Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/260

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
247
DỤC

 ― cải. Cải muối.
 ― trương. Dưa muối mặn mà để lâu.
 ― xổi. Dưa muối sơ mà ăn xấp, ăn bây giờ.
 ― quả. Tiếng kêu chung các thứ dưa thứ trái.
 ― leo. Thứ dưa lớn trái mà dài.
 ― chuột. Thứ dưa nhỏ trái.
 ― hồng. Thứ dưa canh, tròn trái mà nhỏ.
 ― hấu. Thứ dưa ăn chín, lớn trái.
 ― gang. Thứ dưa hở thịt, chừng chín hay nứt nởĐánh nứt nở như trái dưa gang.
 ― nước. Tên dưa.
 ― ác. Thứ dưa dâng.
 Dây ―. Kéo dày, lằng nhằng, không dứtĐau dây dưa.


Dứan. Một mình ít dùng.
 ― chi. Sá chi.
 Chẳng ―. id.


Dựan. Nương, cậyDựa nơi quiền quới.
 Nương ―. id.
 Vật ―. Đụng đâu dựa đó, nằm đó.
 ― kề. Sánh kề, nương theo, gần kề.
 Gối ―. Gối lớn thường để mà dựa mình.
 Trái ―. id.
 ― ninh. Ngồi nghiêng mình trên gối lớn, làm bộ sang cả.
 ― ngửa. Ngồi kề lưng vào gối lớn cùng hất mặt lên; bộ cao cách, làm mặt lớn.
 ― ngứa ― nghiêng. Bộ ngồi không tề chỉnh, bộ xấc xược, không giữ lễ phép.


Dừan. Loại thốt nốt, trái đóng tại cổ hủ và chứa nước nhiều; nương theo, thuận theo.
 Cây ―. id.
 Trái ―. Trái cây dừa.
 Gáo ―. Gáo bằng sọ dừa; cái sọ dừa.
 Tàu ―. Tay cây dừa ở trong cổ hủ nó đâm ra, có lá tủa hai bên.
 Bẹ ―. Cũng là tàu dừa mà là phía trải ra, ôm lấy cổ hủ cây dừa.
 Cái ―. Cơm trái dừa, cái đặc ở trong trái dừa.
 Nước ―. Nước ở trong trái dừa.
 Vỏ ―. Vỏ bao lấy sọ dừa.
 Xơ ―. Vỏ ngoài trái dừa, đã lột đã xé ra rồi.
 Sọ ―. Chính cái cứng làm vỏ trong trái dừa.
 Dây ―. Dây đánh bằng xơ dừa.
 ― nước. Thứ dừa hay mọc dưới nước, người ta hay lấy lá nó mà lợp nhà.
 Lá ―. Lá dừa nước.
 Lạt ―. Dây vắn vân làm bằng bộp dừa nước.
 Bộp ―. Tay dừa nước, người ta hay chế mà làm lạt.
 Quầy ―. Cuống lớn chịu lấy trái dừa, một xâu trái dừa đeo theo cổ nó.
 Buồng ―. id.
 Cuống ―. Cái cuống, cái tua đóng theo máy trái dừa; hễ cuống khô được nửa thì là dừa vừa ăn.
 ― bung. Thứ dừa lớn trái lắm.
 ― bị. id.
 ― lửa. Thứ dừa sinh trái đỏ vàng như màu lửa.
 ― xiêm. Thứ dừa nhỏ trái, ngọt nước, thổ sản nước Xiêm.
 Vá ―. Vá làm bằng sọ dừa.
 Muổng ―. Muổng làm bằng sọ dừa.
 Vườn ―. Vườn trồng tinh những dừa.
 ― nạo. Dừa váng cháo, có thể nạo cơm nó ra.
 ― cứng cạy. Dừa đã gần khô, cơm nó cứng phải cạy mới lấy đượcTục hay lấy tiếng cứng cạy mà nói chơi về gái lở thời hay là đã quá tuổi.
 ― theo. Nương theo, thuận theo, coi tình ý mà theo.
 ― ý. id.
 ― lòng. id.


Dụcc. Tắm.
沐  |   Mộc ―. Tắm gội.
頻  |  身 安 頻 慾 病  Tần ― thân an, tần ― bệnh. Năng tắm mình an, năng dâm bệnh.


Dụcc. Nuôi.
 Dưỡng ―. Nuôi dưỡngid.
 Cúc ―. idid.
 Sanh ―. Sanh đẻ.
 Sản ―. id.
 Bất ―. Đẻ con mà không nuôi được.