Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/261

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
248
DUYÊN

Dụcn. Chui vào, xông vào.
 ― vào. id.
 ― đầu. Chui đầu vào, giụm đầu, cúi đầuDục đầu vào mà ăn không biết hổ.
 ― vào lòng mẹ. Xông vào trong lòng mẹ; (con nít).


Dụcc. Tình mê đắm.
 ― hỏa. Lửa dâm.
 Dâm ―. Mê đắm.
 Tư ―. Tà dâm, tính mê đắm.
 Tình ―. id.
 Sắc ―. Đắm sắc.


Dụcc. Muốn.
 Nguyện ―. Sự ước muốn.
 Tham ―. Lòng tham.
 Lòng ―. id.
己 所 不  |  勿 施 於 人  Kỷ sở bất ― vật thi ư nhơn. Điều mình không muốn, chớ làm cho người; thì là Nghĩ mình nghĩ đến người. 推 己 及 人


𠲧 Dứcn. La lối, trách móc, biểu đừng.
 ― lác. La lối, ngây ngà.
 ― lộn. La lộn, nói nhỏ nhỏ mà trách móc nhau.
 ― bẩn. Trách móc xây quanh.
 ― nhau. La nhau, biểu đừng làm sự gì.
 La ―. La lối biểu đừng.
 ― mắng. Mắng.


Dựcc. Cánh.
 Tả ―. Đạo tả; (nói về binh).
 Hữu ―. Đạo hữu.
 ― hùng. Hiệu quân ở kinh thành.
 ― chân. id.
鳥 折  |   Điểu chiết ―. Chim gãy kiến, chỉ nghĩa là thất thế, mất đôi bạn.


Dệc. Gấu áo, vạt sau; dòng dõi.
 Miêu ―. Dòng dõiCon cháu miêu dệ; thì là dài dòng cả họ.


𥈠 Duệc. (Dệ)Thông sáng.Thông minh duệ trí: Thông minh sáng láng.


Dụin. Dòng dây đưa xuống; (thường hiểu về đồ nặng); chúi xuống.
 ― xuống. idRớt xuống, té xuống.
 ― đầu. Chúi đầu xuống.
 Dây ―. Dây cột đồ nặng mà đưa xuống.
 Ngã ―. Té chúi xuống, té nhào xuống.
 Nằm ―. Nằm ngay, ngã dài ra; (úp mặt xuống).


Dùin. Cây tròn dài, thường dùng làm binh trượngDùn lại, không thẳng thớm.
 ― côn. Cây côn, cây roi.
 ― gậy. idCây gậy.
 ― trống. Cây đánh trống.
 ― vồ. Cán vồ, đồ đóng, đồ nện, đồ vỗ lớn.
 ― dục. Cán đục, đồ đóng nhỏ.
 ― dằng. Diên dẫn, trễ tràng.
 ― thẳng. Chìu theo sự thể, lằn hồi, không quyết bề nào.
 Gối thẳng gối ―. Ổn ện, không muốn bước.
 Dây ―. Dây dùn, dây không săn, không thẳng.
 Dây ― khó dứt. Ở cho mền mỏng, biết chịu lòn thì khó bỏ, khó dứt(Thường hiểu về sự người nhỏ ở với kẻ lớn).


Dũin. .
 Dê ―. Dê nhủi.


Duyênc. Sự cớ (coi cữ đoan).
 Thiên ―. Duyên trời định; sự gặp gở may mắn.
 Tiền ―. Duyên nợ kiếp trước; số đã định trước.
 Tình ―. Tình thương yêu, căn nợ.
 Có ―. Có vẻ lịch sự; dễ thương, hay làm cho người ta ưa hạpMiệng chào có duyênNói chuyện có duyên.
 Vô ―. Lạt lẻo vô tình, không gặp đều may mắn, xấu vía vang.
 Tình lạt ― phai. Hết nghĩa thương yêu.
 Phải ―. Xứng đáng, đáng làm đôi bạn, duyên số hạp nhau.
 ― đẹp, đẹp ―. Đẹp đôi, xứng đôi bạn, phải thì gặp gở.