Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/262

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
249
DỤNG

Duyệtc. Xem xét(coi chữ dượt).
 Phiệt ― 閥 ―. Nhà trâm anh, sang cả.


Dumn. .
 ― da. Diềm dà, sum sê, cây lớn tàn, nhiều nhành lá.


𡍛 Dũmn. Nắp đậy ghè ống, ghè nước mắm.
 Nắp ―. id.


Dunn. Súc mình, co thâu lại, không thẳng.
 ― da. Da nhăn lại, nhíu lạiGià thì phải dun da.
 Dây ―. Dây không săn, không thẳng.
 Héo ―. Héo dùn lại như lá cây; buồn bả, héo don.


Dúnn. Hạ mình xuống nhẹ vậy.
 ― xuống. Cúi xuống; hạ xuống nhẹ nhẹ.
 Nói ―. Nói khiêm.
 ― dây. Vặn đánh cho dày săn (coi chữ giún).
 ― mình. Chuyễn gân ( muốn rét).


Dùnn. Co thâu lại, (coi chữ dun).
 Dây ―. Dây dun lại không săn.


Dungc. Tha thứ; chịu đựng; hình tượng (Coi chữ dong).
 Chân ―. Hình thiệt, hình lấy trong phòng tối.
 Thung ―. Bộ thong thả, không phải câu thúc; bộ phong lưu.
 Lá ―. Thứ lá cây người ta hay dùng mà nhuộm màu vàng(coi chữ dong).
肉 蓯 蓉  Nhục thung ―. Vị thuốc nhuận trường; sách thuốc tàu nói là nấm khi ngựa rừng.
 Tiên ―. Nói giùm trước. 請 爲 先 -. Thỉnh vị tiên dung.
 ― buồm. Thả buồm.
 ― cờ. Xổ cờ.
 ― ruồi. Đua chạy.
 ― đuôi. Thả đuôi dài, (nói về ngựa chạy).


Dụngc. Dùng. Tiếng trợ từ.
 Hữu ―. Có việc dùng, có ích.
 Vô ―. Không có việc dùng; không nên sự gìMầy là đứa vô dụng.
 Đại ―. {Dùng đài lớn, cho làm việc lớn;.
 Trọng ―. { lấy làm qui.
 Bất ―. Vô ích, bỏ đi.
 Viễn ―. Ít khi dùng.
 Cận ―. Năng dùng.
中  |   Trúng ―. Nhằm việc dùng.
 |  如 虎 不  |  如 鼠  ― như hổ bất ― như thử. Dùng như cọp, chẳng dùng như chuộtKhác nhau có một chữ thì, chớ thấy mình đắc dụng mà khi người không chỗ dùng.
 |  藥 如  |  兵  ― dược như ― binh. Làm thuốc trị bệnh cũng như dùng binh.
 |  人 如  |  木  ― nhơn như ― mộc. Dùng người như dùng gỗ, không lẽ vì một chỗ có ti, mà bỏ cả cây.
 Đồ nhựt ―. Đồ thường dùng.
 Đắc ―. Có nhiều việc dùng, có nhiều người dùng.
禮  |  和 爲 貴  Lễ ― hòa vi quới. Trong các cuộc làm theo lễ phép, nhứt là trong khi làm lễ cưới, phải cho hòa hảo cùng nhau thì là quí.
 ― lễ. Chịu lấy lễ vật; chịu việc lễ phép.
 ― tình. Chịu ân tình, ưa việc nhân tình, như ưa của dâng đưa.
 ― tâm. Cố ý đem lòng về…, cố ý làm việc gì.
 ― lòng chẳng ― thịt. Tiếng nói chơi về sự kiên thịt heoMuốn cho có bộ lòng hơn là thịt, chỉ nghĩa là dùng lòng thảo, lòng thành, hơn là vật ngoài.
器  |   Khí ―. Khí cụ, đồ để mà làm nghề nghiệp.
 Vật ―. Vật để mà dùng.
 Công ―. Dùng chung; đồ công dụng thì là đồ dùng chung.
自  |   Tự ―. Ngạo mạng, lấy mình làm hơn, ỷ mình.
需  |   Nhu ―. Phải có mà dùng, đồ phải dùng.
 Dư ―. Dư dùng, dùng không hết.