Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/263

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
250
DỬNG

支  |   Chi ―. Tiêu dùng, xây dùng.
銷  |   Tiêu ―. id.
 Xây ―. id.
 Động ―. Tiêu xoài; tục hiểu là động địa, không yên.
 Diệu ―. Khéo dùng, dùng hay; có ích lợi nhiều.
 Tiết ―. Dè dặt, dành để.
 Cử ―. Lựa dùng; cử đặt.
 Thông ―. Dùng được nhiều thế.
 ― lực. Rán sức; lấy sức mình.
 ― trí. Dùng mưu trí, lấy trí mà làm.
 ― công. Ra công, mất công.
 ― đức. Lấy theo đức hạnh, dùng bề đức hạnh.
 ― dịu. Nhăn nhíu, co xếp lại, bàu nhàu, không thẳng mặt(Thường nói về áo quần).


Dùngn. (Dụng). Lấy cho mình, chịu lấy, tiêu xài, hưởng nhờ.Tiếng trợ từ.
 Hưởng ―. Hưởng lấy.
 Nhậm ―. Chịu lấy.
 Yêu ―. Ưa chịu.
 Cần ―. Có việc dùng.
 Tiêu ―. Xây dùng.
 Mạnh ― sức, yếu ― chước. Mạnh thì lấy sức mà làm ; yếu phải lấy trí lập thế mà làm, chẳng thua chi nhau.
 ― việc. Dùng làm việc gì, dùng về việc gì.
 ― cơm. Xơi cơm, thởi cơm, (tiếng nói cho quan trường).
 ― lễ. Chịu lấy lễ vật gì; nhậm lễ.
 ― dằng. Không quyết ý, giục giặc.
 ― lắc. Động lắc, lắc qua lắc lại.
 ― mình. Giùn mình, làm bộ sợ hãi ghớm ghê.


𤼸 Dưngn. (Dâng) Đưa lên, cho không, đem mà tiên cúng.Tiếng trợ từ.
 ― lễ. Đem lễ vật mà cho, có ý tỏ đều cung kính.
 ― vật. id.
 ― mâm. Kiên đồ ăn.
 ― kiên. Kính đưa lên.
 Dửng ―. Bẳng lẳng, không biết tới nhau.
 Người ―. Người ngoài không có nghĩa bà con.
 Ở ―. Ở nhưng, ở không nhưng.
 ― không. Ở không, không có chuyện chi dính dấpKhông dưng sao có chuyện nầy trò kia.
 Nước ―. Nước tràng lên thình lình.
 ― kinh. Xướng đọc kinh; đọc kinh cầu cho ai, kính ai.
 Đất ― cúng. Đất dâng vì lòng cung kính hoặc cho được phần phước, như đất cúng cho nhà thờ, cho chùa miếu, vv.


Dựngn. Tạo lập, cắt đặt, để đứng, dở lên.
 ― nên. Tạo lập.
 Gầy ―. id.
 ― nhà. Cất nhà.
 ― cột. Trồng cột.
 ― đứng. Làm cho đứng, để đứng.
 ― đầu. Đỡ đầu lên.
 Nhảy ―. Nhảy chờm, nhảy đứng như cọp chụp; bộ nóng nảy hổn hào.
 ― ngược. idDựng trở đầu; đỡ xốc lênNó ngủ mê dựng ngược nó dậy, nghĩa là đỡ xốc nó dậy.
 ― dậy. Đỡ dậy.
胎  |   Thai ―. (Chính chữ)Có thai, thọ thai.


Dừngn. Đứng lại, cầm lại, ngăn ra.
 ― chơn. Đứng lại.
 ― bước. id.
 ― thuyền. Buông chèo, đậu lại.
 ― phên. Chằm phên, làm phên ngăn.
 ― vách. Làm vách ngăn trong nhà, id.
 ― che. Ngăn, che.


Dửngn. Giương lên, dựng lên(Coi chữ rởn).
 ― gáy. Giương tóc gáy, rởn gáy.
 ― tóc. Rởn tóc.
 ― dưng. (Coi chữ dưng).
 Bây ―. Tầng ấy, tới chừng ấyCon-tạo ghét ghen chi bây dửng, anh hùng gặp gỡ những làm sao.