Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/264

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
251
DƯƠN

Dướcc.
烏  |   Ô ―. Loài cây thơm, vỏ nó có nhớt nhiều, thợ hồ hay dùng mà làm vôi tam hạp, rễ nó là một vị thuốc phong.


Dượcc. Thuốc.
 Diệu ―. Thuốc mầu.
 Độc ―. Thuốc độc.
 Linh ―. Thuốc thần hiệu.
没  |   Một ―. Loại mủ cây, vị thuốc.
 Phong ―. Thuốc bổi, thuốc ít tiền, thuốc trị phong.
服  |  不 如 減 口  Phục ― bất như giảm khẩu. Uống thuốc chẳng bằng kiêng cữ.
 Tiên ―. Thuốc tiên, thuốc thần hiệu.
 Thần ―. id.
 Sanh ―. Thuốc sống, thuốc chưa bào chế.
 Thục ―. Thuốc chín, thuốc bào chế rồi.
 |  能 醫 病  ― năng y bịnh, thuốc hay cứu bệnh, đối với câu: Y năng sát nhơn, 醫 能 殺 人. thầy thuốc hay giết người.
 Tánh ―. Tính thuốc trị chứng gì, hàn nhiệt, mạnh yếu thế nào; sách nói về tính thuốc.
 ― phương. Phương thuốc trị bệnh.
 Yên ―. Thuốc ăn, thuốc hút, như thuốc Gò-vấp.
 Thược ―. Loài cây cỏ, trỗ bông lớn, nhiều sắc đẹp đẽ, củ nó gọi là Bạch thược, 白 芍.


Dượcc. Nhảy.
 Dồng ―. Bộ mạnh mẽ.


Duôin. Doi theo, dõi theo.
 ― theo. id.
 ― ―. Qua vậy, dừa theoThầy nói duôi duôi, nó không sợ.
 Dể ―. Khinh dể.


𣝉 Duốin. Tên cây, vỏ nó người ta dùng mà làm giấy, lá nó nhám dụng mà trau giồi.
 Cây ―. id.
 Vỏ ―. Vỏ cây duôi.
 Lá ―. Vị thuốc trị ké lậu.
 Giấy ―. Giấy làm bằng vỏ duôi, cũng gọi là giấy đất.
 ― gió. Kêu chung các thứ cây có vỏ làm giấy được.


Duỗin. Giãi ra, giãn ra.
 ― theo. Dõi theo, nương theo.
 ― lòng
 ― ý

Lấy lòng rộng, dừa theo ý.
 ― chơn. Ngẫy chơn.
 ― tay. Ngẫy tay.
 Tốt tuổi nằm ― mà ăn. Tiếng nói chơi ; hễ được tuổi tốt thì nằm ngây mà ăn, không phải lo chi.


Dượin. Một mình ít dùng.
 Dã ―. Bộ buồn bả, tóc tai xụ xợp, không vển vang;.
 Buồn ― ―. Buồn lắm.
 Khóc ― ―. Khóc mãi, khóc nhệ nhệ.


𠁑 Dướin. Thấp, nhỏ về phía rốt, phía thấp, phía phải đi xuống, đối với tiếng trên.
 Trên ―. Ở trên, ở dưới; tiếng ước chừngTrên dưới ba mươi tuổi.
 Bề ―. Kẻ vai nhỏ; phía rốt, bề đáy.
 Phía ―. Phía thấp, phía rốt, phía đáy; phía mình đi xuống.
 Thân ―. id.
 Vai ―. Kẻ nhỏ hơn.
 ― đời. Trong đời.
 ― thế. id.
 ― sông. Tại sông, trong sông(Hiểu nước ở thấp hơn đất).
 ― nước. Ở trong nước, gần nước.
 ― đất. Ở tại đất; trong đất.
 Ở ―. Ở phía thấp, về phía rốt.
界  |   Giái ―. Âm phủ; tục hiểu là Long vương, ở dưới lòng sông đáy biển, về thủy tinh cung (Coi chữ long).
 Miền ―. Đất Hạ-châu cũng kêu là Phố-mớiHiểu là miền ở thấp hơn.


Duơnc. Số phận, cớ sự (Coi chữ doan);