Trang này cần phải được hiệu đính.
256
ĐẢ
người ta hay dùng mà hầm vôiCũng có thứ đá vàng, đỏ thường kêu là san hô, người ta dùng mà làm đồ trang sức.
― hàn. Đá ở ngầm dưới lòng sông rạch.
― cục. Đá khối lớn.
― đái. Đá trái nhỏ.
― sỏi. Đá có hột như sỏi sạn; (cũng về loại đá ong).
― ong. Thứ đá đỏ đóng lại như tàng ong, có nhiều hang lỗ.
― bản. Đá khối lớn mà bằngTên xứ ở về phủ Phước-tuy.
― rắn. Gạc nai luyện với thuốc bắc, có tài rút nọc rắn(Ngân tinh thạch).
― thử vàng. Đá đen bóng ngời, người ta hay dùng mà thử vàng.
― nam châm. Thứ đá hay rút sắt cùng bay chỉ về hướng nam.
Ném ―. Lấy đá mà quăng ném.
Bát ―. Thứ bát hèn, to cát và ít trắng.
Hầm ―. Mỏ đá; chỗ đào mà lấy đá(Đá ong).
Suối ―. Tên suối.
Bà ―. (coi chữ bà).
Mưa ―. Mưa to hột mà lạnh.
Săng ―. Thứ cây tạp, người ta hay dùng làm củi thổi.
Hoa ―. Rong biển lâu đời hóa ra đá có đủ cây nhánh.
Rong ―. Thứ rong hay đóng theo đá như rau câu vv.
Chai ―. Cứng cỏi, lì lợm, khó bề sửa dạy.
Cứng như ―. Cứng cỏi thái quá.
Lòng vàng ―. Lòng vững vàng, chắc chắn.
Biết vàng biết ―. Biết phân biệt nên hư, tốt xấu, quí tiện.
― động. Động tới, động chạm, tuồng chạm.
― đến. Động tới, hoặc lấy tay chơn mà động.
― đạp. Lấy chơn mà đạp mà tống ra.
― một cái. Lấy chơn đánh ra một cái.
Ngựa ―. Ngựa bùng chơn sau.
Gà ―. Gà chọi cùng nhau; thường lấy chơn mà đánh đạp nhau.
― gà. Chọi gà, cho gà chọi nhau.
― bò. Cuộc con nít chơi, chồng hai tay hai chơn làm như bò, nhảy nhót cùng lấy chơn mà đánh nhau.
― cầu. (Coi chữ cầu).
Nhảy cao ― lẹ. Có tài bay nhảy.
― đoan. Dối trá, không giữ một mực, cới trêuCon tạo đá đoan, thì là cuộc biến huyễn.
― duốt. Xê xích, không xa gì.
― rồi. Đã rồi.
― có. Đã có.
― phải. Phải rồi.
Là ―. Bộ thấp thỏi, bộ chậm chạp, bộ trằn nặngHột sương treo nặng nhành cây là đà.
― duột. Bộ dong dãy, bộ diềm dà, bộ thong dong, (nói về cây về người).
Sa ―. Sa đắm, mê manĐi chơi sa đà.
Phật di ―. Tên phật.
Núi bồ ―. Tên núi, kiểng phật, cực lạc thế giải.
? Hòa ―. Tên ông tổ thầy thuốc, người Trung-quấc, làm thuốc có tài.
Lạc ―. id.
Kỳ ―. Loài sâu nhỏ con mà có lưỡi, người ta hay ăn thịt, mật nó làm thuốc nhỏ mắt.
― công. Người coi lái.
Trường ―. Ghe bầu lớn.
Cong ―. (Coi chữ cong).
Thả ―. Thả cây ngang lớn mà lót ván lên trên.
Ẩu ―. (Coi chữ ẩu).
Mõ ẩu ―. Mõ đánh lộn, thường đánh hai hồi hai dùi.
― điểm. Sắm sửa, trau giồi, kiểm điểm.
― phá. Đánh phá.
|