Trang này cần phải được hiệu đính.
262
ĐÀM
― tai. Nghe chán tai
― tớ. Tôi tớ
― ghe. Xô ghe tới; xô ghe xuống sông hoặc lên bờ
― thuyền. id
Đưa ―. Và đưa và đẩy
Nói đưa ―. Nói mà đưa việc đi; nói cho qua việc
Heo ―. Heo mập
Nước ― mà. Nước đẫy mà, tới mực đầy
Dọn ―. Dọn nhiều đồ ăn, dọn ăn khá
Lẫy ―. Không yên, xao xuyến
Giận ―. Giận lắm
― đi. Dác đi, dẫn đi; triệt đi, đem cất đi
― lại. Đem lại gần; đem trở lại
― binh. Đem binh đi, quân suất quân lính
― đàng chỉ nẻo. Chỉ đàng, dẫn đàng, mách bảo
― lòng tốt. Lấy lòng tôi
Nha ―. Loài cỏ dài lá mà lớn, trong ấy có nhiều nhớt, người ta lấy làm lư hội
Thà ― lá rụng trôi dòng biếc. Thà ôm lòng ở góa, đối với câu nỡ để hoa thơm nhúng chậu bùn(Thơ gái nết than thân)
― bạc. Lợt lạt; sơ sài, không hậu cho lắm
Đề ―. Bộ vừa vặn dễ coi; cốt cách vừa chừng; ăn mặc vừa chừng
Điềm ―. Hòa nhã, đằm thắm
Ngựa ―. Sắc ngựa vàng lợt
― chỉ. Vàng lợt mà có chỉ trắng đằng sau hậu (ngựa)
― nước thuốc. Giặm nước vẽ
君 子 之 交 | 若 水 Quân tử chi giao ― nhược thủy. Người khôn ngoan làm bạn cùng nhau, coi màu lợt lạt như nước, lấy một sự hiểu biết nhau làm đủ
Một ―. id
Cả ―. Cả và đám
― ruộng. Một phân ruộng, kể cả ngang dọc
― đất. Một cuộc đất
― dâu. Một cuộc đất trồng dâu, ngó thấy những dâu
― đậu. Một cuộc đất trồng đậu
― mây. Áng mây; mây đóng chòm
― mưa. Một chỗ mưa, một cây mưa
― hát. Chỗ nhóm hát, đông người tới coi
― chay. Hội làm chay
― giỗ. Tiệc giỗ quài(không rõ)
― cưới. Chỗ hội họ hàng mà làm lễ cướiĐi đám cưới
― hỏi. Cuộc nhóm lại mà làm lễ hỏi
― ma. Hội đưa quan cữu lên đàng
― xác ―. id
Cất ―. Đưa quan cữu đi chôn
Đưa ―. Đưa quan tài đi
Choán ―. Giành làm việc gì, giữa chỗ đông người làm
Phá ―. Phá việc người ta đương bày ra
Làm ―. Hội thầy chùa làm chay cho ai
Vô ―. Vào lễ làm chay
Dọn ―. (Coi chữ dọn)
― đạo. id
― luận. Bàn luận
― tiếu. Giễu cợt, nói cười; nói chuyện chê cười
Nhân ―. Nói chuyện vã, nói chuyện chơi
Thổ ―. Tiếng nói riêng một xứ
| 天 說 地 ― thiên thuyết địa. Luận việc trời đất; nói chuyện cao xa
― đạnh. id
― dãi. id
肥 人 多 | Phì nhơn đa ―. Người béo nhiều đàm
Khẩn ―. Đàm khô lại hay dính trong cổ
Khạc ―. Lấy hơi khạc mạnh làm cho đàm trong cổ chạy ra.
|