Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/292

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
279
ĐẤT

 ― cổ bàn. Giao với ai biểu phải nấu đồ ăn mà dọn cổ.
 ― đám. Cho người ta lãnh đám, như lãnh dọn đám tiệcvv.
 ― người canh giữ. Để người canh giữ, cho người canh giữ.
 ― phần hờ. Lập chỗ canh giữ, ngăn ngừa, hoặc cho người canh giữ.
 ― đàn. (Coi chữ đàn).
 ― đố. Đố thách ai làm việc gì thì mình sẽ chịu tiền, chịu vật.
 ― tiền trước. Giao tiền trước, thường trước mà buộc ai phải làm sự gì, cũng hiểu là đặt tiền thế chưng, đặt cọc.
 ― óa. Giao nội vụ; giao hết cả việc cho kẻ khác lo làm, mình cứ việc chịu tiền mà thôi(Thường nói về sự làm nhà).
 ― soát. id.
 Tiền ― cọc. Tiền thế chưng, tiền thế trước cho được lãnh việc gì.
 ― tiền. Để tiền bạc ra mà đánh cờ bạc.
 ― áo quần. Định giá áo quần để vào sòng cờ bạc mà đánh như tiền bạc vậy.
 ― vi. Đặt số tiền mà không đặt thiệt tiền; châm cho biết là bao nhiêu tiền(Nói về cuộc bài bạc).
 ― cân âu. (Coi chữ âu).
 ― rọ. Để mồi vào rọ mà nhử cọp.


Đấtn. Trái đất đối với bầu trời; đất mình đi đạp; xứ sở; bụi nhơ đóng ngoài da người ta.
 ― đai. Một chỗ đất; một xứ nào (nói trổng)Thần đất đai.
 ― nước. Xứ sở.
 ― nước ông bà. Xứ sở ông bà.
 ― khách. Đất nước của người.
 ― thô. Đất thịt, đất chắc.
 ― thịt. id.
 ― sét. Đất dẻo.
 ― đỏ. Đất xốp thịt, màu hoe hoe như màu đá ong.
 ― cát. Hai nghĩa, một nghĩa là đất (nói tiếng đôi); một nghĩa là đất có nhiều cát.
 ― giồng. Đất gò, đất nóng, đất cao.
 ― bưng. Một cuộc đất thấp, minh mông, tích đấy những cỏ những nước; chính là ổ cá.
 ― sình. Đất cả bùn, đất sình nầy.
 ― lầy. id.
 ― bùn. Bùn; đất có nhiều bùn.
 ― bả hèm. Đất bỡ có nhiều cây cỏ mọc xen trộm mà ướt.
 ― sỏi. Đất có nhiều sỏi.
 ― quánh. Đất màu chu, đóng cứng như đá, đất có nhiều quánh sắt.
 ― cát pha. Đất có lộn cát.
 ― phèn. Đất nhiều phèn.
 ― mỡ gà. Đất vàng vàng mà có gân trắng.
 ― chay. Đất không có phân, không tư nhuận.
 ― bài. Đất sét trắng.
 ― ruộng. Đất làm ruộng.
 ― rẫy. Đất làm rẫy, đất trồng bông, gai, đậu, mía, vvCũng gọi là đất vu đậu.
 ― vườn. Đất lập vườn.
 ― nhà quê. Đất ở xa thành thị.
 ― rừng. Đất ở trong rừng, đất hoang vu, nhiều cây cỏ.
 ― khẩn. Đất xin khai phá, mãn hạn phải chịu thuế.
 ― thục. Đất đã trồng trĩa rồi; đất đã thành thục.
 ― hoang. Đất bỏ hoang.
 ― thờ mộ. Đất mồ mả.
 Hiền như ―. Hiền lành lắm.
 Dại như ―. Dại lắm.
 Ăn ―. Tiếng mắng mỏ.
 Đàng ―. Mực đất rộng hẹp, xa cách thể nào.
 Gân ―. Sắc đất có gân có chỉ phân biệt, ăn theo nhau.
 Con ―. Dãy đất, (lấy bề dài nó).
 Cuộc ―. Sự thể chỗ đất, hiểu cả bề rộng bề dài.
 Dây ―. Cuộc đất chạy dài, lấy theo bề dài.
 Dãy ―. id.
 Dung ―. id.
 Vạt ―. id.
 Đám ―. Một chỗ đất rộng lớn.
 Phần ―. Một chỗ đất phân biệt.
 Miếng ―. id.
 Sở ―. Một cuộc đất lớn lắm.
 Ngọn rau tấc ―. Ăn được một ngọn rau ở yên trong một tấc đất, đều nhờ có kẻ che chở giữ gìn, ấy là tiếng dạy con dân phải hết lòng với vua chúa.
 Bới ― lật cỏ. Công lao khó nhọc.
 Đi xem ― về cất mặt xem trời. Tiếng dạy.