Trang này cần phải được hiệu đính.
280
ĐÂU
con nhà học trò đi về phải giữ lễ phép nghiêm trang
Trời che ― chở. Có câu đối rằng: cha dưỡng mẹ sinhTrời như cái nhà, đất như cái nền.
Hết chay thầy đi ― Không nghĩ công ơn. .
Ăn chay nâm ― Cuộc ăn chay đánh tội mà cầu khẩn cho được sự gì. .
Trai― Hàu thê giai, đời xưa hiểu là bằng, mà thiệt là tròn. .
Bầu-. id.
Núi-. Núi không có đá.
Xác-. Con người ta vốn là đất nặn ra, chết rồi lại ra đất, hướng về đất.
Mất-. Mất biệt; không ngó thấy đất nữa.
-tôt. Đất tự nhuận, hay sanh cây trái.
-xâu. Đất không hay sanh phát.
Dạn như-. Dạn lầm.
Đánh như đánh-. Đánh không biết đau.
Bồ câu-. (Coi chữ cu).
Rắn hổ-. Thứ rắn đen hay ở hang, khi còn nhỏ thì độc dữ, đến khi già có mồng thì lại hiền.
Kiến-. Thứ kiến đen, nhỏ con hay ở dưới đất.
Tử tô-. Loài rau, nhánh lá giống cấy tử tô mà trắng, vị thuốc trị ung độc.
Lật-. Vội vàng, gáp rúc.
-đớn. id.
-ốm. Có bệnh.
-bệnh. id.
Phát-. Phát bệnh.
-bụng. Đau đớn trong bụng.
-bụng bảo. Chứng đâu bụng rất nặng, làm cho con người phải quay quắt.
-mình. Nhức nhối trong thân mình, vang mình.
-chơn há miệng. Túng xước đi không đặng phải la lên; sự thể khốn khổ, đau đớn phải nói; tức mình phải kêu la.
― chóng đá chày. Đan mau, lành lâu; (coi chữ đã).
-điếng. Đau lắm, nhức lắm (hiểu về sự đánh, véo đau).
― lòng. Xót xa, đau đớn trong lòng; cực lòng.
― ruột. id.
― lòng xót dạ id. .
Nói-. Nói nặng, nói châm chích; nói xóc hông; lời nói làm cho phải tức mình đau đớn.
― lâu tốn thuốc. Ấy là tiếng kẻ đánh cờ bạc nói liều; thà đánh lớn mà thua trong một đôi chén, chẳng thà để mà thua thì mòn
Đói ăn rau-uống thuốc. Đói ăn rau cỏ là vật hiền cũng đỡ đói, đau uống thuốc thì bệnh phải lành; cứ phép mà làm.
Bộ― thương. Bộ yếu đuối dễ thương, bị khó khăn mà thương được(Đa thương).
― ―. Ái náy.
Lâu-. Id.
Con-. Id.
Làm-. Làm vai tuồng đờn bà.
-kép-xứng kép. Xứng trai xứng gái.
-đĩ. Tiếng gọi chung các gái phong tình.
-. Khắp mọi nơi, chỗ nào cũng vậy.
-đó. Khắp chỗ xa gần; gần lối đó; lấy theo nghĩa này thì là tiếng chỉ chừng chừng.
Ở-. Ở chỗ nào, xứ nào? bởi chỗ nào.
Đi-. Đi chỗ nào, đi tới đâu? Đi có chuyện gì.
Không-. Không có đâu; chẳng có sự chi cả.
-không. Lẽ nào mà không , lẽ nào không có.
Dễ-. Dễ nào, lẽ nào, lẽ gì.
-dễ. id.
-nỡ. Nỡ lòng nào.
Bởi-. Tại đâu, ở đâu mà sinh ra.
Tại-. Id.
|