Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/303

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
290
ĐẸP

 ― thờ. Chỗ làm ra để mà thờ phượng.
 ― đài. Nhà vua chúa ngự.
 ― vàng. id.
 ― rồng. id.
 ― cuông. Đền thờ vua Kinh-Dương-Vương là thỉ tổ nước An-Nam, ở tại tĩnh Nghệ-an.
 ― cháo. Đền thờ Chúa chiêu huân, cũng ở tại Nghệ-an.
 ― ơn. Trả ơnƠn đền ngãi trả.
 ― công. Trả công.
 ― bồi. Thưởng lại.
 ― tội. Chịu vi tội mình.
 ― lại. Thưởng lại, thế lại.
 Bắt ―. Ép buộc phải thưởng.


Đênhn. Tiếng trợ từ.
 Lênh ―. Trôi nổi, lưu lạc không ra bề gì.
 Lênh đênh một chiếc thuyền tình, mười hai bến nước gởi mình vào đâu. Phận gái long đong biết đâu là nên mà trao gởi thân mình.
 Ba chìm ba nổi sáu lênh ―. Thì vận tráo chác không ra bề gì.


Đeon. Mang đeo nơi mình.
 ― bùa. Đeo đồ ếm chú nơi cổ.
 ― ấn. Mang ấn, hay là đeo dấu gì, thường mang nơi cổ làm dấu nhà quan.
 ― gươm. Mang gươm, cột gươm vào lưng,.
 ― cà rá. Đeo khâu thể bằng vàng.
 ― vòng. Đeo vòng vàng nơi cổ tay.
 ― hoa. Đeo bông tai.
 ― bông. id.
 Mình ở lổ cổ ― hoa. Xấu lại làm tốt.
 ― cổ. Hót cổ, ôm cổ; mang trong cổ.
 ― theo. Đánh níu, theo dõi, không lìa ra.
 ― đuổi. Cứ theo mãi; rượt theo.
 Đánh ― Đeo theo, không rời. .
 Đánh đòng ― Hai tay níu lấy vả hông mình. .
 ― sầu. Ưu phiền, phiền muộn nhiều.
 ― phiền hoặc đau phiền id. .
 Sâu ― thứ sâu nhỏ hay đeo theo áo quần. .
 Cái ― Cái câu móc treo tòn ten. Chó có cái đeo, thì là có cái móng quâu tòn ten trên chưn nó.
 Dính ― Dính khắn không lìa. .
 Dẻo ― Bộ dẻo dai hay dính như bột nếp; bộ bền sức. Theo dẻo đeo thì là theo mãi; nói dẻo đeo thì là nói không dứt.


𡡅 Đéon. Âm dương giao cấu.
 ― thề. Chưởi thề(Tiếng thô tục).
 ― mẹ thử. Tiếng chưởi thề (Dại dột).


Đèon. Đàng dốc theo gờ núi; eo ngằng, chai đẹt.
 ― ải. Đàng quan ải.
 ― cả. Tên đèo lớn ở tại tĩnh Phú-Yên (Annam).
 Trèo ― Trèo lên dốc. .
 Nói trèo ― nói với, nói bỏ phép, nói quá phép; như mình nhỏ mà nói tới việc người lớn; nói tới việc triều đình. .
 ― bòng. Tham muốn quáĐòi, với trặc trẹo.
 ― đơm. Thêm thắt.
 Trái ― Trái chai điếc, không nở lớn được. .
 Dưa ― Trái dưa eo ngằng, chai đi, không lớn như trái khác. .


Đẻon. .
 Lẻo ― Bộ không dứt, không rời. Lẻo đẻo theo hoài, tới hoài.


Đẽon. Dùng búa rìu chém gọt cây gỗ cho trơn.
 ― cây. Chém vạc cây gỗ cho sạch dác, hoặc làm cho trơn.
 ― gỗ. id.
 Gọt ― Đẽo gọt cho trơn láng. .
 Đục ― Công việc thợ mộc đục lỗ, đẽo gọt, làm lần lần, nghĩa mượn thì là rớ bớt, xin hỏi của kẻ khác hoài; nói cằn nhằn, châm chích hoài. .


𢢲 Đẹpn. Xinh tốt, ngộ nghĩnh, ưng ý, xứng ý.
 ― đẽ. id.
 ― ý. Ưng ý, lấy làm vui.
 ― lòng. id.
 ― dạ. id.
 ― bụng. id.
 ― miệng. Vừa miệng, ngon miệng.
 ― mặt nở mày. Lấy làm rỡ ràng.