Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/304

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
291
ĐI

Đépn.
 Giẹp ―. Bộ giẹp xuống quá.
 Lép ―. Tiếng nói chơi, chỉ là lâu đời lắm, như nói: Ông la đa, cha lép đép.


Đétn. Bộ sợ sệt, bộ lấm lét.
 Sợ ―. id.
 ― mặt. Bộ sợ lắm mà lại mắt cở.
 Mắng ― mắng đến, làm cho phải sợ cùng xấu hổ. .


Đẹtn. Bộ nhỏ lắmCon đẹt, thằng đẹt.
 Đọn ― Thấp nhỏ quá. .
 Lẹt ― id. .
 Trái đèo, trái ― Trái eo ngằng mà lại nhỏ choắt. .


調 Đềun. Chung cả thảy; bằng nhau, đồng nhau; lời nói, việc làm.
 ― nhau. Bằng nhau, một chạn.
 ― môt cỡ. Bằng nhau, y một thể, không khác chi nhau.
 ― đặn. id.
 Bằng ― id. .
 Đồng ― id. .
 Ăn cho ― kêu cho đủ. Phân chia cho đềuCó việc làm chia đều, có ăn cũng cho đều.
 Không ― Không đồng nhau. .
 ― đi. Cả thảy có đi, đi một lượt.
 Đi ― Đi cả thảy; đi như nhau, một thể; đi cùng. .
 ― nói. Cả thảy có nói, ai ai cũng nói, nói như nhau; sự mình nói.
 Nói ― Nói cả thảy, nói như nhau, nói cùng một thể. .
 ― hân hân. Đồng một cỡ, không cao thấp, so le, vv.
 ― trời. Khắp cả trời, đâu đâu cũng có.
 ― hay. Hay hết, ai ai cũng biết.
 ― biết. id.
 ― chi. Sự chi?.
 ― gì. id.
 ― nghĩ. Sự mình nghĩ tưởng.
 Đều ― Cùng tội, tội việc; nhiếc mắng đến đều. .
 Nên ― Nên việc (tiếng khen). Nói nên đều.
 Ngặt một ― Còn ngại một việc. .
 Bày ― Bày chuyện, làm gương cho kẻ khác bắt chước. Bày đều cho con nít bắt chước.
 Đặt ― Đặt chuyện. .
 Sinh ― Sinh chuyện. .
 Nhiều ― Nhiều chuyện, nhiều lời nói. .
 Biết ― Khôn ngoan; biết việc; thông sự lý. .
 Không biết ― Không thông sự lý, không biết gì. .


𠫾 Đin. Chính nghĩa là dời bước, dời gót, dời chơn, như đặt nó ra sau tiếng nói thì thường làm ra tiếng khiển dạy; tiếng trợ từ.
 ― chơi. Đi chỗ kia chỗ nọ mà chơi.
 ― dạo. id.
 ― về. Trở về.
 ― lại. Đi đến; tới lui, qua lại; giữ y một thể.
 ― ― về về. Đi về nhiều lần.
 ― ― lại lại. Đi lại nhiều lần; năng qua lại cùng nhau.
 Ra ―. Cất mình đi, bước ra mà đi.
 ― ―. Tiếng bảo phải đi.
 ― thuyền. Đi bằng thuyền, đi thủy.
 ― thủy. Đi theo đàng nước.
 ― bộ. Đi chơn, đi đất.
 ― ngựa. Cỡi ngựa mà đi.
 ― xe. Ngồi xe mà đi.
 ― trẩy. Đi bộ vụ, đi việc binh.
 ― lễ. Đem lễ vật cho ai.
 ― tết. Đem lễ vật cho ai trong ngay tết, ngày lễ gì vv.
 ― thưa. Đi thưa cáo về chuyện gì, đi tố việc gì.
 ― kiện. Đi kiện cáo ai.
 ― chợ. Đi mua đồ ăn.
 ― đồng
 ― sông
 ― cầu
 ― bến
 ― tiêu

Cả năm tiếng đều có nghĩa riêng là đi xuất xở.
 ― đại. id Đi sàn.
 ― tiểu. Đi đái.
 ― xóm. Đi dạo xóm.
 ― thâm. Đi tối, đi không đến.
 ― gì. Tiếng hỏi giống gì vậy.
 Mất ―. Không còn lại nữa, không thấy nữa.
 Hư ―. Hư hại phong tục hay là vật gì.