Trang này cần phải được hiệu đính.
298
ĐIẾU
Sắc ―. Sắc bằng của thầy chùa.
Ngọc ―. Sách kể dòng dõi nhà vua.
投 | Đầu ―. Đầu đơn kiện thưa việc gì.
― một sắc. Giống in một sắc.
Tràng ―. Nhiều lắm, vô số.
Trùng trùng ― ―. Đông lắm, không hở dứtThiên hạ đi trùng trùng điệp điệp.
― nhi. Id.
Thân ―. Cháu ruột.
Tiểu ―. Tiếng mình gọi cháu mình (khiêm xưng).
Tệ ―. Id.
Ngu ―. Id.
Hiền ―. Tiếng người khác kêu tặng cháu mình.
Quí ―. Id.
Thủy ―. Id.
― trắc. Trau giồi.
― khắc. Chạm trổ.
― hao. Hao mòn, làng điêu hao chỉ nghĩa là dân số trong làng một ngày một giảm mà lại nghèo nàn.
Làng ―. Làng nát, dân cư tán lạc.
Khai ―. Làm khai cho quan, về sự làng nát.
Liu ―. Bộ rắn lội dưới dòng nước chảy, bị nước đưa qua đưa lại, cũng là tên rắn.
― đầu. Cái điêu cái đầu, đồ của quân lính, đúc bằng đồng thau, ban ngày để nấu cơm, ban đêm thì gõ mà canh, đồ thầy chùa gõ mà tụng kinh.
| 唆 詞 訟 ― toa từ tụng. Tiếng luật, chỉ nghĩa là xui giục, mưu sự, trong việc kiện thưa.
Nhỏ ―. Nhỏ xíu.
Hộ ―. Giữ mà đem đi.
Đề ―. Chức quan.
― lương. Đem lương đi (về kinh).
― tù. Dẫn tù đi.
Cung ―. Giọng hát, giọng nói.
Đồng ―. Đồng cung cách, khuôn rập.
Lịu ―. Bộ díu dắc đem nhau đi, không được rảnh rang.
Yểu ―. Nhẹ nhẹ, dịu dàng có vẻ lịch sự.
Cách ―. Cách thể, bộ tịch.
Làm ―. Làm cách, làm bộ nhu mì, làm thái.
― tang. Đi thăm nhà có người chết.
Lễ ―. Lễ đi cho nhà có việc ấy.
Đi lễ ―. Đem lễ vật cho nhà có tang.
Đi ―. Id.
| 民 罰 罪 ― dân phạt tội. Phủ hủy dân cùng sửa phạt kẻ có tội, ấy là công việc đứng vua chúa cứu dân.
Tiền ―. Tiền đúc bằng đồng.
Đồng ―. Đồng đồ, đồng tiền nhỏ cũng bằng đồng.
Ống ―. Cái thong, cái ống để mà hút thuốc.
Bình ―, ― bình. Đồ hút thuốc bằng bình.
― bát. Id.
Hầu ―. Hầu việc hút điếu bình.
Thuốc ―. Thuốc vấn bằng giấy hoặc bằng lá chuối.
Thong ống ―. Cây dài có xoi lỗ hoặc là ống
|