Trang này cần phải được hiệu đính.
302
ĐÒ
Viết chữ liu-. Viết chữ không ra nét, in như hình rắn bò.
Đơn-. Vấn vương, răng rịt, một nghĩa với tiếng lăng líu.
-đắn. Tiếng đôi cũng hiểu là đo.
Đắn-. id. Sánh so, xét nét kĩ càng. (Như nói về tài đức):Đắn đo cân sức cân tài.
-lường. Tiếng đôi cũng hiểu là đo; đo bề rộng hẹp, lường thì là đong lường.
So-. So sánh làm cho bằng nhau; phân bì. So đo hơn thiệt. So đo từ phân(?) từ lắc(?).
Sâu-. Giống như sâu nhỏ, bò thì uốn khúc nhập cả đầu đuôi, rồi lại buông ra, như hình bỏ thước mà đo.
Cây sò-. Tên cây hay mọc theo đất rẫy(?).
Lòng sông lòng biển còn dò, nào ai bê thước mà ― lòng người. Lòng người khó biết.
Phép-. Phép dạy về việc đo đất, lấy tọa độ, địa đồ.
-ruộng. Lấy thước tấc sào mẫu đất ruộng.
-đất. Định thước tấc miếng đất là bao nhiêu.
-cây. Đắn đo cho biết thước tấc cái cây là bao nhiêu.
-vải. Định thước tấc cây vải.
-phónghoặc ―phỏng. Đo qua, đo ước chừng, phỏng chừng.
-vóc. Sánh hai vóc cho biết cao thấp, lớn nhỏ.
So-. Xeo nạy, phân bì.
Bàn-. Ván lót ngang thân sau bỏng lái, phía gần bánh lái.
Đâu-. Khắp chỗ. Lại dùng như tiếng hồ nghi, tiếng ước chừng.
Ở-. Ở chỗ ấy, tiếng chỉ chỗ.
Đây-. Này, kia, lấy theo nghĩa gần nhau.
Lấy-. Lấy theo lẽ ấy, suy theo việc ấy.
Bỏ-. Bỏ, để tại đó; không biết tới:Chuyện đâu bỏ đó.
Để-. Để tại đó.
Ngồi-. Ngồi tại chỗ ấy.
Đứng ―. Đứng tại chỗ ấy.
-ấy. Tiếng chỉ chỗ, chỉ vật ở gần trước mắt. Tiếng tục nói trại làđó ế.
Mới-. Mới tức thì.
Rồi-. Kế(?) lấy(?) đó, rồi việc ấy, đoạn thì?.
Khi-. Khi ấy.
Lúc-. Lúc ấy.
Làm chi-. Làm chi nơi ấy.
Nói thiệt-. Ấy tôi không nói sai, ấy tôi không nói dối.
Ai đi-. Ai đi nơi ấy.
Tuổi-. Tuổi ấy, người ấy.
Thấy ― mà khó ăn. Thấy trước mắt mà khó lấy, nghĩa là muốn mà không làm gì được.
-đứng. Đụt dựng đứng.
-nằm. Đụt để nằm.
Đăng-. Tiếng kêu chung cả đồ vi cá, nhốt cá.
Chạy lờ mắc ―. Chạy khỏi đầu này, lại mắc đầu kia. Mắc mưu, mắc mớp rồi.
Ghe-. id.
-giang. id. Chữ gian với chữ giang đồng một vần; kẻ đưa đò hay ăn cắp, cho nên hiểu ra nghĩa gian tham.
-ngang. Ghe đưa ngang qua sông.
-dọc. Ghe đưa đi theo đàng sông.
Đưa-. Đưa bộ hành qua sông hoặc đi theo đàng sông.
Chèo-. Chèo ghe đò, nghĩa mượn thì là ch*(?) lâu; đi sau kẻ khác.
Qua-. Đi qua sông. Đi theo đò mà qua.
Đi-. Ngồi đò mà đi.
Quágiang-. Nhờ đò mà đi chung; đi chung một đò; đi chung một lượt.
|