Trang này cần phải được hiệu đính.
303
ĐỘ
Nóiđưa-. Nói đưa khứa, nói chưng chửng.
Sông sâu chớ lội ― đầy chớ đi. Phải lánh nơi nghèo hiểm.
― trần. Đò không mui.
― mui. Đò có mui.
Con-. Đứa đưa đò (thường sự là con gái). Con đò bậu chớ nghi ngờ, bậu đưa khách bậu, ta chờ bạn ta.
Trùm-. Chức lãnh việc thâu thuế đò làm đầu trong vạn đò.
Vạn-. Tiếng kêu chung cả bọn đưa đò.
Ở cách-. Ở cách sông.
Giả-. Làm mặt, dối mặt.
Làm-. id.
Giả― ngủ. Giả ngủ.
Chẳngthươngcũnglàm-cúmnúm. (Coi chữ cúm).
-chạch. Khóc con mắt đỏ chạch.
-ửng. Vừa đỏ, có màu đỏ chiều.
-hồnghồng. Vừa đỏ đỏ.
― như hoa vông. Đỏ tươi.
― bầm. Đỏ thắm, đỏ mà có hơi đen.
-hùn hùn. id.
-mùi. id.
-rần. Đỏ cùng:Uống rượu mặt đỏ rần.
Lửa-. Lửa hén, lửa cháy.
Đèn-. Đèn sáng tỏ; đèn đương thắp.
-đèn. Thắp đèn, chừng thắp đèn.
Biển-. Tên biển, nước chiều màu đỏ.
Đồng-. Đồng vỏ cua.
Son-. Son;lòng son đỏ, thì là lòng ngay thẳng.
Con-. Con mới đẻ; con dân.
Lúa chín ― đồng. Lúa chín cả đồng.
Quân lính ― đường. Quân lính đầy đàng; (quân lính thường bận áo dấu đỏ. ).
Vận-. Vận tốt.
Quần điều áo-. Ăn mặc đồ tốt; sắc phục rực rỡ.
Đất-. Tên xứ ở Bà-rịa.
― con mắt. Bộ giận dữ.
Kiềm― con mắt. Kiềm hết sức.
-mặt. Nổi giận, làm mặt giận; mắc cở.
Nén-. Nén vàng.
Kinh-. Chỗ vua ở.
Thành-. id.
Quốc-. id.
-hội. Chỗ đông người tựu hội.
-đốc. Tước quan võ hay một đạo binh.
-hộ. Tước quan văn kiêm cả bình dân.
-thống. Tước quan võ gồm hay cả bình dân.
-ti. Chức làm đầu một ti.
-sự. Chức hay việc, chủ việc.
| 水 -thủy. Chức hay về đàng nước, thuộc về Bộ công.
| 虞 -ngu. Chức hay về công việc làm, cũng về Bộ công.
-sát viện. Viện tra xét về các việc trong nước.
-sát ngự sử. Chức quan thuộc về viện Đô sát.
-túy. Đạo hò(?), quân giang quan.
Ông-. Hiệu quân lính thời xưa.
Định-. Lập thành đạo tại chỗ nào.
Đóng-. id.
Cá triều-. Cá trâu.
-lượng. Lòng rộng lớn hay thương, hay dung kẻ khác.
|