Trang này cần phải được hiệu đính.
304
ĐỒ
-lượng hẹp hòi. Người nhỏ bụng không hay xét suy, không hay thương kẻ khác.
Đại-. Có độ lượng lớn.
Chế-. Phép sửa định, sửa sang, chế biến.
Pháp-. Phép luật.
Vô-. Không chừng đỗi.
Quá-. Quá chừng.
Thường-. Mực thường, lấy theo mực thường.
-chừng. Ước chừng, phỏng chừng.
-mặt trời. Đường mặt trời đi.
-mặt trăng. Đường mặt trăng chạy.
Một-. Một bận, một đạc, một cuộc đua đấu; một chặng trong 360 số kẻ bề châu vi trái đất.
Gà― hoặcgà đá-. Gà nuôi để mà đá đua.
Ra-. Trình nghề, ra chỗ đua tranh.
Ê-. Không ai dám đua tranh, thường nói về gà chọi; không ai thèm dùng nữa (nói về người).
-ngựa. Một cuộc ngựa đua.
-gà. Một cuộc chọi gà.
-may. Cuộc đua may mắn (nói chung về sự đá gà, đua ngựa).
-rủi. Cuộc đua rủi ro; bận đua bất lợi. id.
Ức-. Gà ham đá; có nghĩa mượn làham trái, ham gái.
Công(?) ―. Gà mỏi mệt không đá đua được nữa, nghĩa mượn: Hết sức không làm gì được nữa, (sắc dục).
-kim. Tráng nước vàng.
-ngân. Tráng nước bạc.
超 | Siêu-. Cứu cho khỏi, vượt khỏi.
濟 | Tế-. Cứu giúp, cứu vớt, đưa đi cho khỏi nạn.
普 | Phổ-. Phép cứu chung, làm ơn chung, đại xá. (Tiếng phật).
-điệp. (Coi chữ điệp).
-mạng. Cứu mạng; bảo cho được bình an.
-thân. Cứu mình, lo cho mình, làm cho mình khỏi gian nguy.
-mình. id.
| 乎 口 -hồ khẩu. Nuôi lỗ miệng.
Phép phật ― người khổ não. Phật hay cứu người trầm luân trong khổ hải.
-thuyền. Thuyền đò, ghe đò.
-phu. Đứa chèo đò.
Cứu dân ― thế. Làm việc phước, cứu thiên hạ, (thường nói về thầy thuốc).
Trời ― vận. Trời giúp vận.
Tật-. Ghen ghét.
| 賢 疾 能 -hiền tật năng. Ghen hiền ghét ngõ.
-kị. Ghen ghét, không ưa, không hợp.
-thách hoặc thách-. Trêu ghẹo, thách thức.
-nhau. Cuộc với nhau làm sự chi đặng thì chịu thưởng, phạt, v. v.
― ai. Tiếng trêu chọc, thách thức, (nói trổng).
-mấy đám. Tiếng thách thức.
Câu-. Lời hỏi mắt(?) mỏ, hoặc có nhiều ý nghĩa.
Hỏi-. Hỏi thử, hỏi mắt; hỏi rằn mắt.
-cữa(?). Cây khép hai bên làm khuông cữa.
Đóng-. Dóng cây đố hoặc đóng áp, đóng kẽm một miếng ván hoặc một tấm hàng giề dài dài.
Môn-. Môn đệ, học trò.
-đệ. id.
-đảng. Bọn lũ, phe đảng.
Côn-. Bọn quân hoang, quân dữ, quân trộm cướp. (Coi chữ côn).
Tặc-. id.
Hưng-. id.
Tông-. Hiểu về môn đệ của chúa Cứu-thế. Cũng có nghĩa là tông tích.
Kểtông-. Kể tông tích, kể việc lâu xa.
Tăng-. Bọn thầy chùa, các đạo.
Sinh-. Các kẻ đã thi được bậc tú tài.
Thầy-. Tiếng xưng hô các bậc tú tài; thầy tú.
Đạo-. Tiếng kêu các người làm môn đồ đàng đạo Thiên Chúa.
|