Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/321

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
308
ĐOÁI

 -đùng. Tiếng đôi, hiểu là đỡ.
 -đói. Làm cho khỏi đói.
 -ngặt. Giúp khi túng ngặt.
 -nghèo. id.
 -giấc. Đỡ vậy, qua vậy; nhờ được một ít. Chính nghĩa tiếng giấc thì là giấc ngủ, chỉ nghĩa là đỡ cho mình yên một ít.
 -đầu. Dở cái đầu, nâng lấy cái đầu, che chở, giùm giúp. Có người đỡ đầu.
 Bố ― đầu. (Coi chữ bố).
 -dậy. Lấy tay nưng lên, xốc lên.
 -lên. id.
 -lời,nói-lời. Nói thêm cho rõ, chữa lời kẻ khác nói.
 -thay. Giúp giùm, thay đỗi. Việc nhà ai kẻ đỡ thay cho nàng.
 Nói ― đòn. Kiếm điều nói cho khỏi đòn, nhẹ đòn, làm cho khỏi roi vọt.
 ― tay chơn. Có người giùm giúp:nuôi con đỡ chơn tay.
 ― gạc. Đưa ra, gạc ra, không cho động tới mình, không cho ai đánh tới mình, nói tới mình.
 Ở-. Ở tạm vậy.
 Nói-. Nói chữa cho ai, hay là kiếm lẽ chữa mình.
 Ăn-. Ăn cho khỏi đói, chẳng kỳ ngon dở.
 Làm-. Làm qua vậy.
 Đi-. Dùng đỡ mà đi, (thường hiểu về dù giây), cũng có nghĩa là đi thế, đi giùm qua vậy. Lấy cây dù mà đi đỡ.
 Ngồi-. Ngồi ghé, chịu khó mà ngồi, (tiếng mời).
 Nằm-. Tiếng biểu nằm ghé, đừng luận chỗ xấu tồi.
 Dùng-. Dùng tạm vậy, (tiếng biểu).
 -thì. Qua thì, tạm vậy, qua vậy.
 Nâng-. Nâng lên, đỡ lên, tâng trọng.


Đọac. Sa xuống.
 Đày-. Làm khổ sở.
 Phải-. Phải đày đọa, khốn khổ.
 Tiênphải-. Tiên phải xuống phàm trần, đọa phàm trần; người sung sướng ra thân cực khổ.
 Căn đày kiếp-. Căn kiếp khốn cực; căn số khốn khổ, vô đoan bạc phận.
 -thai. Con nghén trong bụng sụt xuống, trần xuống, trệ xuống, cũng hiểu là tiểu sản.
 Quá-. Dở dang quá, khốn cực quá, (tiếng than).
 Hư-. Hư quá, dở quá.
 -kiếp. id.


Đọac. Trễ.
 Đải-. Trễ nải, làm biếng.
 Quá-. Làm biếng quá.


Đóac. Tiếng kêu kể bông hoa.
 -bông. Cái bông, cái hoa.
 -sen. Bông sen.
 -hàoquang. Yến(?) mặt trời, ánh sáng.
 Hàngđại-. Hàng bông lớn.


Đoácn. Thứ cây giống như cây dừa người ta hay lấy cổ hũ nó mà làm bột.
 Bột-. Bột làm bằng cổ hũ cây đoác. Bột quí.
 Chỉ-. Chỉ thứa cây đoác.
 Vành-. Vành nón vân bằng chỉ đoác, đối với vành cước là giống tốt hơn.


Đoáic. n. Ngó lại.
 -lại
 ― xem
 ― nhìn
 ― hoài
 ― đến
 ― thương
 ― tưởng
 ― vì

Cả thảy chỉ nghĩa là nhìn xem, nghĩ đến, thương tưởng đến nhau.
 ― tình. Nghĩ đến tình nghĩa hoặc tình cũ, ngãi xưa.
 -ngãi. id.
 -thấy. Chợt thấy, lác thấy, vụt ngó thấy.
 -nhìn. Nhìn xem.
 Chẳng thương cũng-chút tình. Dầu chẳng thương, song cũng phải nghĩ đến điều tình nghĩa.
 Chẳng ― mắt. Chẳng ngó tới.
 ― mãi. Bán chác.
 Phát-. Bán phát mại.