Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/329

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
316
ĐÒN

 Nhơ ― nhớp kiếp. Tiếng mắng đứa dở dang.
 Ba mươi ― tám mươi kiếp. Tiếng mắng đứa hư.
 ― chê. Đã lâu lắm, lâu đời.
 Nhớ ―. Chẳng khi quên.
 Hai ― chồng. Đã có hai chồng. (Nói về một người đờn bà chắp nối, đã lấy chồng hai lần).
 Cách ― vợ, trở ― chồng. Sự thể đờn ông, đờn bà son góa. Đờn ông chết vợ, đờn bà chết chồng.


Đomn. Cái bàn trường đờn bà.
 Lòi ―. Tại rặn quá cái bàn trường tràn xuống cùng bày ra.


Đómn. Tán lửa nhỏ, hoa mai nhổ để mà hút thuốc.
 Cái ―. id.
 ― lửa. id.
 Lửa ―. Lửa mới nhen vừa ngó thấy nháng, lửa lem nhem một đóm. Lửa đóm lem nhem vừa nhúm củi.


Đốmn. Có nhiều đúm đen trắng, sáng tối xen lộn.
 Lốm ―. id.
 Có khoang có ―. Có nhiều khoanh nhiều sắc, hoặc có nhiều đúm đen trắng xen lộn.
 Chó ―. Chó có nhiều đúm đen trắng.
 Con ― ―. Con trùng có cánh, bay nháng sáng.


Đơmn. Cơi lên, đắp thêm, làm cho đầy.
 ― cơm. Bới cơm ra bát chén.
 ― bông. Kết bông, trổ bông; bông nở ra.
 ― hoa. id.
 ― thêm. Cơi thêm.
 Thêm ―. Thêm.
 ― quải hoặc quải ―. Cúng cơm cho vong hồn cha mẹ.
 Cúng quỉ ― ma. Cúng đồ ăn cho các vong hồn.
 Để ―. Để cơi lên.
 Đặt ―. id.
 ― cá. (Coi tiếng nơm). Dùng nơm mà bắt cá.
 ― đó. Đồ bắt cá.
 ― cỗ. Dọn cỗ, lên cỗ bàn.
 ― mâm. Dọn sắp đồ ăn lên mâm.
 ― xôi. Lấy xôi cơi dọn lên mâm hoặc để vào tộ dĩa cho đầy.
 ― khuy. Kết khuya áo.
 ― nút. Tra nút áo.


Đờmc. Nước nhớt dẻo có khi đặc lại, ở trong cổ họng mà ra. (Coi chữ đàm).
 ― đạnh. id.


Đớmn. (Đấm). Tiếng khi dị, chỉ nghĩa là không kể, không sá.(Tiếng thô tục).
 ― thèm. Chả thèm, chẳng thèm.
 ― ỉa. Cảm như vật dơ dáy, gớm giếc vậy. (Tiếng thô tục).
 ― địt. id.
 ― cặc. id.


Đỡmc. Mật. (Coi chữ đãm).


Đonn. Ngăn đón, thăm chừng.
 ― ren. id.
 Hỏi ― hỏi ren. Hỏi thăm hỏi mót, dò đón. (Thường nói về người có tịt).


Đọnn. Thấp nhỏ, lũn đũn.
 Người ―. Người thấp thổi.
 ― người. id.
 Cây ―. Cây lũn đũn không cao.


Đónn. Ngăn chặn.
 ― đầu. Chặn đầu, ngừa trước.
 ― đàng. Chặn ngang đàng, đi rước ngoài đàng.
 ― rước. Đi ngừa, đi rước.
 Đưa ―. Đưa ngừa, tiếp rước tử tế.
 Ngừa ―. Chực chỗ nào cho gặp, ngăn ngừa.
 Ngăn ―. Ngăn lại, chặn lại, giữ gìn, phòng bị.
 Chặn ―. Chặn lại, bắt lại, không cho đi.


Đònn. Roi, cây, vật dùng mà đánh.
 ― bọng. id.