Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/350

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.

E


𠲖 En. Sợ.
 ― sợ. Lo sợ, nghi nan.
 Sợ ―. id.
 ― lo. id.
 ― nỗi. Lo sợ về nỗi nào; sợ kẻo.
 Chỉn ―. Một sợ ; lấy làm nghi sợ một đều.


Én. Loại rau thơm; tiếng cấm ngăn, la lên thình lình; cũng là tiếng ấy nói trại. É! đừng có khuấy.
 ― lớn lá. Loại rau, cả bông lá đều thơm.
 ― tía. Thứ é tía cây tía lá mà thơm, cũng gọi là lá tằm.
 ― trắng. Thứ trắng cây trắng lá mà thơm hơn, cũng gọi là bạc hà nam.
 Hột ―. Ấy là hột é ngoài đồng, bỏ vào nước, nó nở ra trong trắng mà dẻo, người ta hay ăn cho mát.
 Đó ―. Đó ấy. Kia kìa đó é. (Tiếng tục nói trại).


𠵱 n. Tiếng cấm ngăn, biểu thôi, biểu đừng.
 ― đừng. Ấy phải thôi đi.


𠲖 Èn. Tiếng ngăm đe. È! Mầy dể ngươi tao lắm.
 Ừ ―. Tiếng ưng chịu, (nói cho kẻ bằng vai).
 ― ―. Hơi thở tức tối. Gánh nặng thở è è.


𠲖 Ên. Tê mê, mỏi mệt, tiếng trợ từ.
 Đau ―. Đau rêm cả mình.
 ― mình. id.
 ― bụng. Bắt đau rỉ rả trong bụng.
 ― ẩm. Tê mê, nhức nhối, mỏi mệt.
 Hôi ―. Áy mùi, biến mùi. Đồ ăn gần thối thì có mùi ấy.
 ― hề. Bộn bề, chẳng thiếu. Ăn uống ê hề.
c. n. Chính nghĩa là nghẹn, no hơi; dùng nôm là bán không đắt, không chạy.
 ― khí. Chứng no hơi,
 Ươn ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đau; cũng có nghĩa là dở dang.
 Hàng ―. Hàng bán không chạy.
 Bán ―. Bán không đắt, ít kẻ mua.
 ― độ. (Coi chữ độ).
 Có khế ― chanh. Có nhiều thì hay kén chọn.


󰂳 n. Đau nhẹ nhẹ vậy, khó ở.
 ― mình. id.


Ếc. ((ếch).) n. Loài trùng bốn chưn, da trơn nhớt, tới mùa mưa thì hay kêu; cũng gọi là gà đồng.
 ― nhái. Ếch lớn, nhái nhỏ cũng về một loại.
 Nói ― nhái. Nói tục.
 Ăn ― ăn nhái. Tiếng mắng mỏ, cũng như biểu nhau ăn dơ.
 ― bà. Thứ ếch lớn lắm.
 Chụp ―. Té chúi xuống, dường như cúi xuống mà chụp con ếch. (Tiếng nói chơi).


Emn. Tiếng con một nhà kêu nhau, lớn là anh chị, nhỏ là em út, chẳng kỳ gái trai; cũng là tiếng gọi người tuổi nhỏ, vai nhỏ; chồng kêu vợ cũng bằng em.
 ― út. Con một nhà sanh ra sau; em chót; tiếng kêu kẻ nhỏ tuổi hơn mình mà thân thiết.
 ― trai. Em là con trai.
 ― gái. Em là con gái.
 ― ruột. Em một cha một mẹ.