354
GIA
Bịnh ―. id.
― gập. id.
Bợm ―. Người mắc lấy chứng ghiền (nha–phiến).
Cây ―. Cây nhọn dài để mà găm.
Con ―. id.
― mứt. Cây găm lấy miếng mứt, đồ dùng mà ăn mứt.
― lấy. Găm giận, tích lấy đều hờn giận.
― chằm. Giữ lấy không quên (nói về sự hờn giận).
― binh. Đóng binh tại chỗ nào.
Gập ―. Nghiêng triềng, lắc lẻo. Cầu tre lắc lẻo, gập ghình khó đi.
Nằm ― đường. Nằm đầy đường.
Chết ― đường. Người ta chết đầy đường.
Chất ―. Chất đầy, chất để nhiều lắm.
Tàu đậu ― sông. Tàu đậu chật sông, cùng sông.
| 䇬 ― giu. Tên chúa Cứu-thế.
― khăn. Chéo khăn có làm dấu.
― áo. Dấu riêng cái áo.
Đi ―. Sự chi, ra làm sao, thế nào.
Giống ―. id.
Cái ―. id.
Sự ―. id.
Vật ―. Vật nào.
Lẽ ―. Lẽ nào.
Người ―. Thứ người ra làm sao, trắng, đen thể nào.
Làm ―. Làm chi. Làm chuyện chi. Để mà làm chi.
Ỷ ―. Lấy sự chi mà ỷ, ỷ với ai.
Biết ―. Có biết sự chi, chẳng biết đâu.
Không biết ―. Không biết sự chi cả, dốt nát. Thằng nầy không biết gì.
Khó ―. Có chi là khó; chẳng khó chi.
Dễ ―. Chẳng dễ đâu.
Thấy ―. Có ra sự gì; đã thấy được sự gì đâu, hãy còn nữa. Tội mầy nặng lắm, đánh như vậy có thấy gì !.
Hại ―. Chẳng có hại đâu; chẳng có làm sao; chẳng can gì.
Hề ―. id.
Can ―. id.
Sợ ―. Chẳng phải sợ chi; sợ sự chi.
Lo ―. Chẳng phải lo chi; lo chuyện gì.
Còn ―. Chẳng còn đâu; có còn giống gì.
Chẳng ―. Chẳng có sự gì, chưa có sự gì.
Tài ―. Có tài chi? Chẳng có tài chi.
Phép ―. Có phép chi. Chẳng có phép gì.
Chớ ―. Quả như vậy; có khác chi đâu.
― nữa. Còn chi nữa.
― vậy. Giống gì vậy.
― sao. Có sự chi sao, có hệ chi sao.
― đó. Giống chi ở đó.
Thua ―. Chẳng thua đâu; có chi là thua.
Thiếu ―. Chẳng thiếu đâu; hiếm hiệm.
Hèn ―. Bởi vậy, tại có cớ chi đó. Nó ăn cắp, hèn gì nó trốn.
Kham hèn ―. id.
― ô. id.
― giớm. Vấy vả, dơ dáy.
― áo. Vấy vá dơ áo.
| 隆 ― long. Hiệu vua Cao–tổ, là vua thứ
|