Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/373

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
360
GIẤC

 Thợ ―. Kẻ làm nghề chích đốt ngoài da cùng làm cho hút máu.
 ― máu. Làm cho hút máu.


Giạcn. Mình vóc, hình trạng ; ước chừng.
 Vóc-. Mình vóc.
 Ước-. Ước chừng.
 ― chừng. id.
 ― nó bao lớn? Hình trạng nó bao lớn ; ước chừng nó bao lớn
 ― ra. Sổ ra, giãn ra, (nói về hang giể).


Giặcn. Cuộc đánh giết, tranh giành cùng nhau: cuộc dấy ngụy, làm loạn ; kẻ làm loạn ; kẻ nghịch thù.
 ― giả. Cuộc đánh giết tranh giành cùng nhau ; việc binh, việc chinh chiến.
 ― mùa. Giặc đánh theo mùa lúa chín. Thuở trước, người Cao-mên thường ken binh làm giặt mà gặt giành lúa của người Annam.
 ― Bắc-khâu. Quân làm giặc phía bắc, tới đâu hay cướp phá, làm cho thiên hạ rúng động. Làm như giặc Bắc-khâu, chỉ nghĩa là cướp giựt, làm cho tan hoang.
 Làm ―. Chiêu mộ người ta mà dậy giặc, phá rối, làm loạn. Làm giặc trong nhà, thì là phá rối trong nhà.
 Dậy_. id.
投  |   Đầu ―. Chịu phép quân làm giặc.
 ― Ngụy-khôi. Giặc ông Khôi đánh trả thù cho quan thầy là ông tả quân Lê-văn-Duyệt, năm quí-tị (1833).
 ― Tây-sơn. Giặc ba người ở núi, đánh với nhà Lê, nhà Nguyễn là năm 1796.
 Yên ―. Hết giặc, không còn loạn nữa.
 Tôi loàn, con ―. Tôi làm phản, con làm giặc; tôi bất trung, con bất hiếu.
 ― trời. Dịch khí; ôn hoàng dịch khí.
 Tướng ―. Kẻ làm tướng, kẻ cầm binh mà đánh giặt.
 Dạn ―. Can đảm, gan dạ không sợ giặc.
 Tàn ―. Tàn trận giặc ; hết giặc.
 ― lại. Nắm mà kéo lại, giựt đi giựt lại.
 Giục ―. Lôi thôi, lưỡng lự, muốn rồi lại không; không quyết bề nào.


Giấcn. Một lần ngủ; ngủ một hồi.
 ― ngủ. id.
 ― hoa. id.
 ― điệp. id.
 ― hòe. id.
 Một ―. Một khi ngủ.
 Thẳng ―. Ngủ yên, ngủ thẳng thoét.
 Yên ―. id.
 Êm ―. id.
 Ngon ―. Ngủ ngon.
 Thức ―. Thức dậy ; tiếng hồi thức hay là ngủ.
 Tảnh ―. Thức dậy.
 Đã ―. Ngủ thẳng thoét, đã thèm.
 Đỡ ―. Vừa ngủ được, cũng làm cho ngủ được ; đỡ đỡ, khá khá ; không giỏi, không dở. Làm được một hai đông cũng đỡ giấc ; nó học cũng đỡ giấc, nghĩa là bưa bưa không giỏi dỡ.
 Lỡ ―. Ngủ không thẳng đỗi, phải bỏ giấc ngủ, phải phá giấc ngủ; ngủ lại không được nữa.
 Chết ―. Mất thở một hồi ; bất tỉnh một hồi.
 ― mộng. Lúc ngủ mà chiêm bao ; điềm chiêm bao.
 ― say. Cơn say mê.
 ― mê. Cơn mê ngủ ; cơn mê đắm, không biết sự gì.


Giaic. Đều.
 ― lão. Sống cùng nhau cho đến già.
 ― nhiên. Đều là như vậy.
 |  休  ― hưu. Đều bỏ đi, thôi đi.


Giaic. Tốt.
 |  偶  ― ngẩu. Tốt đôi, đôi lành.


Giạin. Giọi vào (thường nói về bóng).
 Bóng ―. Bóng giọi, bóng ngã vào.
 Yên ―. Yên sáng giọi vào.
 Ánh ―. id.
 Nắng ―. Nắng giọi vào, nắng ré vào, chói vào.
 Mưa ―. Mưa tạt, mưa rẻ vào.
 Thổ ―. Bóng trăng giọi vào.
 ― chơn. Giải chơn ra.