Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/378

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
365
GIẤM

 Gia ―. Thêm bớt, châm chước. Nói gia giảm, thì là nói thêm bớt.
 Bệnh ―. Bệnh nhẹ một đôi phần.
 Dực ―. Bớt lần.
服 藥 不 如  |  口  Phục dược bất như ― khẩu. Uống thuốc chẳng bằng kiên ăn.
 Tội tha vạ ―. Có tội thì tha, có vạ thì bớt. (Kẻ mắc tội mắc vạ đều có lẽ cho người ta châm chước, chẳng phải giữ một lệ). Cũng như nói: tội dạ, vạ lạy. .


Giămn. Miếng cây chặt đẻo ra từ lát mỏng mỏng.
 ― cây. id.
 ― khô. Giăm đã khô rồi, vật để mà đốt.
 ― bào. Giăm bào ra,.
 ― trống. Cây chẻ mỏng để làm vành trống, cũng là vành trống.
 Lượm ―. Lượm lặt những miếng cây người ta đẻo ra.


󰈎 Giằmn. Lấy đũa, hoặc lấy cây nhọn mà xăm mà xây làm cho rời ra ; đồ dùng mà xăm; miếng cây xước ra.
 ― cơm. Lấy đũa xắn cơm, kẻo nó dính cục.
 ― cá. Xăm miếng cá ra cho nhỏ, (cá kho).
 ― ớt. Lấy đũa xắn nhỏ trái ớt.
 ― nát. Xáy nát, xăm nát.
 ― mứt. Xăm mứt.
 ― đất. Đánh đất ra cho nhỏ đều.
 Cái ―. Đồ dùng mà xăm ấy, thường làm bằng cây.
 Xóc ―. Bị miếng cây xước ra đâm vào da thịt.
 ― xuống. Khoét xoi cạn cạn, có ý để mà cẩn nhận cho chặt, dầm xuống, (thợ bịt).


Giặmn. Thêm thắt, xen vào, kể thêm.
 ― vào. Xen vào.
 ― giọt. Nói thêm thắt, dệt dàm mà làm cho nặng tội; tiếng tục hay nói là kể, nghĩa là chỉ chọc làm cho kẻ khác bị đòn, hoặc bị quở trách.
 ― nước thuốc. Xen nước vẽ, chấm vẽ thêm.
 ― mặt. Vẽ mặt. Ghẻ ruồi nó giặm mặt sơn, nhảy quanh cột rạp, bôn chôn nổi gì. (Thợ mẹ dạy con). .


Giằmn. Lội giậm ; dấu lội giậm ; đầm bùn.
 ― bùn. Lội giậm dưới bùn, chơi dơ như con nít.
 ― nước. Đầm dưới nước, vọc nước, dầm nước.
 Người ta đi ― đường. Người ta đi đông lắm, để dấu chơn đầy đàng, dầm đường.
 Lắm ―. Đây là những dấu lội bùn ; đông lắm.


Giâmn. (Coi chữ dâm). Ương cây, gây giống cho mọc rễ để mà trồng lại.
 ― giống. id.
 ― rau. Cấy rau, dư giống rau ra cho nhiều.
 ― thêm. Cày thêm, trồng thêm.
 ― con thuốc. Cấy con thuốc, làm cho nó mọc rễ, để mà trồng qua đất khác.


Giậmn. Giày đạp.
 ― chơn. Đạp đi đạp lại dưới đất, ra bộ buồn giận, tức tối. Giậm chơn ba tiếng kêu trời.
 ― chơn ― cẳng. id. Con nít chủng chẳng, cha mẹ có sai biểu chuyện chi thì hay làm thói ấy.
 ― thuyền. Đạp ván sập mà đưa hơi trong lúc chèo thuyền, có ý chèo cho mạnh cùng cho rập.
 ― ghe ô. Vả chèo và đạp ván sạp, mượn hơi cho ghe ô đi mau. (Ghe ô là ghe binh).
 Ngựa ― tàu. Ngựa khua đạp ván lót trong tàu.
 Voi ―. Voi giày đạp.


𨠲 Giấmn. Vật pha chế làm ra mùi cay chua, cũng là đồ gia vị.
 ― thanh. Giấm thiệt chua mà dịu.
 ― son. id.
 Gây ―. Hòa hiệp nhiều vật mà làm ra giấm.
 Cốt ―. Chính vật làm ra giấm, hoặc để mà gây nôi hoài hoài.
 Con ―. id.