Trang này cần phải được hiệu đính.
366
GIÁN
― chua mật đắng. Ấy là tính tự nhiên mỗi một vật.
― chua lại tội bằng ba lửa nồng. Làm cho người ta ghen tuông, lại càng nặng tội hơn là làm đĩ (Túy kiều).
Cây mái ―. Loài cỏ ở nước, là lớn giống mái.
Thế ―. Cả cuộc ở dưới thế, thiên hạ, người đời.
Dương ―. id.
Phàm ―. id.
Trần ―. id.
Nhơn ―. Người, người ở đời.
Dân ―. Dân, ở trong dân.
Trung ―. Ở giữa.
Bán ―. Ngênh ngang, quá nửa phần. Để bán gian thì lá để nghênh ngang, phía nào cũng có.
― nhà. Lòng căn nhà.
三 | 二 厦 Tam ― nhi hạ. Nhà ba căn hai chái.
Quần ―. Quần may xen hang ngủ sắc, quần con nít.
― giảo. id.
― xảo. id.
― tham. Đã gian lại tham, bụng dạ xấu xa.
― lận. Lận mạt, làm quỉ quái mà lấy của người.
― tà. Không ngay thẳng, vạy vò.
― nhơn. Kẻ trộm cướp, người xảo quyệt không thật thà.
― hùng. Quỉ quái, hay mưu sự, không có chút chi trung hậu.
― dữ. Gian ác, hung dữ.
― dối. Dối trá.
― vặt. Hay ăn cắp vặt.
― ngụy. Dối trá, không thật thà.
Loài ―. Những người xấu hay làm hại cho mình.
Đứa ―. Đứa không ngay thật, hay trộm cắp.
Của ―. Của trộm cướp.
Chứng ―. Làm chứng dối.
Ăn ―. Ăn xớ hớt, làm lận mà ăn.
Nói ―. Nói thêm, không có mà nói cho có.
Làm ―. Giả dối, làm không thiệt.
― thần. Tôi nịnh, kẻ làm quan không ngay với vua.
― nịnh. Kẻ nịnh tà.
― nan. id.
― truân. id.
― hiểm. Hiểm nghèo, nguy hiểm.
― nguy. id.
― khổ. Khốn khổ, khó nhọc.
干 | Can ―. id.
諷 | Phúng ―. id.
| 諍 ― tránh. id.
納 | Nạp ―. Chịu lời can gián, (vua).
| ― cách. Hở khoản.
| 断 ― đoán. id.
反 | Phản ―. Dùng mưu làm cho người ta nghi nhau, mất đều tin nhau.
― sắc. Xen nhiều sắc.
Mia ―. Mia đổ xen chỉ trắng (ngoài da nó).
Con ―. Loài trùng sắc đỏ thâm.
― cánh. Thứ gián có cánh hay bay củng hay ăn dầu mỡ.
Màu kiến ―. Màu đỏ thâm.
― hôi. Thứ gián không cánh, mình có sao mà hôi, hay nhấm đồ lụa hàng.
― đất. Thứ gián hay ở theo đất bùn nền nhà, củng không có cánh, vị thuốc trị chứng bí đái, phài đâm nát nó với hành mà đặt nơi đơn điền.
|