Trang này cần phải được hiệu đính.
GIĂNG
369
― quan. Khiêng quan cữu ; đạo hò.
― tay. Chung nhau, phân bổ ra mà chịu.
― sức. Ra sức, nai sức.
― chơn. Giãn chơn.
― thế. Xuống thế, ra đời.
― sinh. Sinh ra đời.
| 誕 ― đãn. id.
― phước. Xuống phước, làm phước cho.
| 級 ― cấp. Hạ xuống bậc dưới.
― xuống. Hạ xuống (cũng nói về chức quan).
― hạ. Xẹt xuống (nói về hỏa tinh). Bà giáng hạ ; lửa diền khí.
Hạ ―. Hạ xuống, xuống.
― dụ. Xuống lời dụ, vua ban chỉ dụ cho dân nhơn, thiên hạ là kẻ ở dưới.
― chỉ. id.
Lôi ―. Sấm sét đánh xuống.
Trời ― hụt. Làm dữ quá. Sấm trời xuống không nhầm mình ta, mà ta cũng phải thất kinh. Đánh như trời giáng hụt, chỉ nghĩa là đánh mạnh quá hoặc đánh thình lình. .
Đánh lôi ―. Trỗ nóc nhà mà xuống (nói về kẻ trộm tài).
Thăng ―. Lên xuống ; cử lên hạ xuống.
― quả châu. Trái măng cụt.
― sừng. Giàng làm bằng sừng, thứ giàng giương ngược.
Lên ―. Giương cây giàng.
Bắn ―. Bắn bằng giàng, dùng giàng mà bắn.
Trường ―. Chỗ lập ra để mà bắn giàng.
― tên. Cung tên, cũng là đồ binh khí đời xưa.
― đạn. Giàng bắn bằng đạn, thường dùng mà bắn bia, bắn chim.
Giềnh ―. (Coi chữ giềnh).
Bà ―. Cây tra vào giữa cây giàng, làm cầm mà bắn.
― kinh. Giải nghĩa kinh sách.
― sách. Giải nghĩa sách, nói sách.
― nghĩa. Giải nghĩa, cắt nghĩa, nói cho hết nghĩa lý.
― dẫn. Giải nghĩa, dẫn tích làm cho người ta hiểu.
― giải. id.
― dạy. Mở lời dạy biểu.
― dụ. id.
― đạo. Mở lời truyền dạy làm cho người ta hiểu lẽ đạo (Thiên chúa).
― lễ. Mở đọc điều nó về lễ phép trong đạo (Thiên chúa).
― kinh. Xướng đọc kinh sách cho người ta nghe.
Thầy ―. Thầy lãnh việc dạy người ta cho hiểu lẽ đạo (Thiên chúa).
Bài ―. Bài luận về lẽ gì trong đạo (Thiên chúa).
― luận. Lập lời luận về việc gì, bày nói các lẽ khôn ngoan.
侍 | Thị ―. Chức quan trong viện Hàn lâm, hầu việc giảng giải kinh truyện cho vua nghe.
― ra. id.
― ―. Kéo dài, sắp dài, bày ra nhiều hàng lối. Hàng hóa để giăng giăng.
― tay. Sải, trải hai kiên tay.
― chơn. Sải hai ống chơn.
― lưới. Trải lưới, kéo dài tay lưới.
― dây. Kéo dài sợi dây; dùng dây mà ngăn.
― đáy. Trải miệng đáy.
― ngang. Ngăn chặng bề ngang, trải theo bề ngang. Đắp lũy giăng ngang.
Bủa ―. Bủa ra, vải ra nhiều chỗ.
Chớp ―. Chớp nháng chạy nhiều khúc, lóa ra trước mắt.
Nhện ―. Nhện kéo chỉ, kéo lưới.
Thẳng như chỉ ―. Ngay thẳng băng, không vạy vò.
|