Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/39

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
26
BẢY

 Tày ―. Bằng bảy, xấp bảy. Nó học giỏi tày bảy mầy.
 Ba hồn ― vía. (Coi chữ ba trước).
 ― lảy. Lanh lợi, nhặm lẹ. Ăn nói bảy lảy.


Bâyn. Tiếng kêu các người vai dưới mà nói với. Tiếng trợ từ.
 Chúng ―. id.
 ― giờ. Khi nầy, giây phút nầy ; đương giờ nầy ; tức thì.
 ― chầy. Bấy lâu. Lâu chừng nầy.
 ― nhiêu. Tầng nầy, ngằn nầy.
 ― việc. Phanh phôi, bươi việc ra.
 Rằng ―. Mà rằng.


Bậyn. Quấy quá ; lộn lạo ; không phải cách ; loạn thứ tự.
 ― bạ. id.
 Đánh ―. Đánh cho lộn lạo, như quết thuốc, trộn thuốc. Đánh đập không phải phép, không nhằm cách. Đánh bậy, con nít không sợ.
 Lộn ―. Lộn lạo không phân biệt.
 Nát ―. Nát ra không còn hình tích. Dưa chín quả, nát bậy.
 Rã ―. Rã rời khắp chỗ. Vách đất rã bậy.
 Làm ―. Làm quấy, làm không phải.
 Nói ―. Nói quấy.
 Xáo ―. Làm cho xào xáo. Trong nhà nó xáo bậy thì là chưởi mắng, không chừa để. Cũng có nghĩa là nấu lộn nhiều món vô một.
 Chuyện ―. Chuyện không nên, không đáng.
 ― chuyện. Hư chuyện, hư việc.


Bấyn. Chừng ấy, dường ấy. Rã ra ; nát ra. (Nói về trái cây, đồ nấu.)
 ― giờ. Một khi, một khi ấy.
 ― chày. Lâu dường ấy.
 ― lâu. Lâu chừng ấy. Sống bao lâu, cực bấy lâu!
 ― lâu nay. Cho đến bây giờ.
 ― nhiêu. Nhiều chừng ấy. Ăn bao nhiêu, chịu bấy nhiêu.
 Giỏi ―! Giỏi dường ấy.
 Lắm ―! Đến đỗi ấy, quá đỗi ấy. Giỏi lắm bấy, dở lắm bấy!)
 Nát ―. nát nhỏ, nát bấn. Đâm cho nát bấy.
 Chín ―. (Nói về trái cây, hoặc đồ nấu.)
 ― bá. Rã nát, rách nát. Thịt chín bấy bá. Dấu đâm bấy bá.
 ― bã. Nát ra bã.


Bầyn. Thường là tiếng kêu chung. Người ta đông kêu là đoàn ; thú vật đông kêu là bầy. Con nít đông cũng kêu là bầy, hay là lũ.
 Một ―. Một bầy con nít ; một bầy trâu.
 ― trẻ. Đoàn con nít. (Tiếng kêu nói chung về các con trẻ.)
 ― ong. Một đoàn ong.
 Ong ―. Ong nhiều con, có đoàn.
 Chuột ― làm chẳng nên hang. Đông người mà không có trí, thì chẳng làm sự gì nên.
 Cả ― cả lũ. Đông đảo lắm. Nói về người tầm thường : Kéo nhau đi cả bầy cả lũ.
 ― hầy. Dơ dáy, không sạch sẽ.
 ― xầy. id. Bộ say sưa.
 ― nhầy. Những váng, những gân thứa mỏng mỏng đóng theo xương thịt. Da thịt nhão, thịt không săn : Thịt bầy nhầy.


𣞻 Bẩyn. Đồ máy, đồ làm léo lắc để mà bắt chim, muông ; nát ra.
 Đánh ―. Gài bẩy.
 Mắc ―. Bị bẩy đánh nhầm. Bị lừa gạt.
 Gài ―. Gài máy, lừa gạt. Làm mưu gạt gẫm.
 Ham ăn mắc ―. Chim ham mồi thì mắc bẩy, người ham ăn thì mắc mưu. Nhơn vị tài tử, điểu vị thực vong. 人爲財死鳥爲食亡. Chỉ nghĩa là con người ham của, con chim ham ăn đều phải chết.
 ― gan. Giận dữ lắm. Giận bẩy gan.
 Mưa ― đất. Mưa nhiều quá, làm cho đất nát bấy như bùn.
 Giậm ― sân. Đi đạp nát sân nổi bùn.