Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/394

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
381
GIÓNG

Giớmn.
 Gỉ ―. Vấy vá nhiều chỗ; bộ dơ dáy.


Giònn. Bộ ráo rẻ, xốp thịt, không dai, không cứng.
 ― giã. id. Bộ ráo rẻ, gọn gàng. Ăn nói giòn giã thì là ráo rẻ lời nói.
 ― rụm. Giòn lắm.
 ― khớu. id.
 ― như cốm. id. Cốm khô mình mà xốp, cho nên dễ nhai dễ ăn.
 Cười ―. Cười gọn gàng, cười cắm cắc.
 Con ―. Con khỉ (tiếng mắng đứa rắn mắt hay khuấy).


𠻤 Giớnn.
 ― giác. Bộ sợ sệt, con mắt láo liêng.


Giỡnn. Khuấy khỏa, chọc ghẹo, làm cho vui.
 ― hớt. id.
 ― chơi. id.
 ― con. Chơi giỡn với con; nậng con cho vui.
 Trẫng ―. Chơi nhời reo cười quá thế.
 ― bóng. Chơi với cái bóng mình.
 ― mồi. Để mồi trước mặt mà nhảy mầng, hoặc bắt mồi đưa lên đưa xuống mà chơi; thường nói về cọp, sấu, mèo, bắt đặng thịt thì để mà chơi trước rồi mới ăn.
 ― mặt. Ngó nhau mà cười chơi, làm như kẻ bằng vai.
 Cười ― mặt. Ngó mặt mà cười, làm bộ thân thiết, mà trong lòng thì hiểm; ấy là cách kẻ lớn thử kẻ nhỏ.


Giongn. Thả ra, buông ra.
 ― ruổi. Đua chạy.
 ― vác. Chạy đi khắp chỗ.
 ― buồm. Thả buồm, buông lèo.
 ― đuôi. Thả đuôi. Chạy giong đuôi thì là chạy thả đuôi ra sau. (Thường nói về ngựa).
 Đi ― dẫn. Đi nhiều chỗ lâu lắc.
 Nói ― dẫn. Nói kể nhiều chuyện dông dài.


Giọngn. Tiếng cất lên, tiếng nói ra; chao động (nói về nước).
 ― nói. Tiếng nói.
 ― cao. Tiếng cao, hơi cao.
 ― thấp. Tiếng thấp, hơi thấp.
 ― Huế. Tiếng nói lấy hơi xuống, tiếng người ở Huế ở Bắc nói.
 ― Quảng. Tiếng nói suổng không có hơi nặng nhẹ; giọng Đồng–nai cũng là giọng Quảng.
 ― đồng. Hơi tiếng con trẻ, nói thanh bai, trong suốt.
 ― thổ. Hơi tiếng to mà nặng nề.
 ― óc. Giọng cao quá; tiếng chát chúa, nghe ra nhức đầu.
 ― ét. Giọng lên quá, chát chúa quá.
 ― trầm. Giọng êm ái, ngọt ngào; giọng bỏ nhỏ: khéo bỏ giọng trầm thì lường được của.
 ― lưỡi. Ăn nói nhặm lẹ; khéo lời nói, chuốt ngót lời nói.
 Nói ―. Nói hơi hám; nói chừng đỗi. Nó đã không ưng mà còn nói giọng.
 Khan ―. Khan tiếng, tiếng mất trong, nhứt là tại khô trong cổ.
 Lạc ―. Hết tiếng. La lạc giọng thì là la hết tiếng.
 Ngọt ―. Ngọt tiếng nói, tiếng nói ngọt ngào.
 Thấm ―. Làm cho mát trong cổ, kẻo phải khô khan. Uống thấm giọng.
 Thông ―. Thông trong cổ, tiếng thông suốt.
 Óc ―. Cục thịt thòng thòng tại cữa cổ; nên gọi là đốc giọng; vì có nó mới có giọng.
 Nước ―. Mặt nước chao qua chao lại, hoặc nhảy lên.


𢶢 Gióngn. Khua động làm cho nghe tiếng; sánh so, so tày; thử; dây chạc thắt nhiều mối có thế mà treo đồ gánh.
 ― lên. Khua động làm cho nổi tiếng (chiêng, trống).
 ― trống. Nổi tiếng trống.
 Trống ― ba. Trống đánh ba dùi. Trống gióng ba, giục sáu; thì là cách đánh trống giục, trước đánh ba dùi rồi lại đánh tiếp ba dùi nữa.