Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/397

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
384
GIỨA

 ― bụi. Đánh động làm cho bay bụi.
 ― cánh. Rã cánh, xủ xuống, (nói về bông hoa). Nắng hoa giũ cánh ; cũng hiểu là chim đập cánh, hoặc xủ cánh xuống.
 ― sạch. Dùng lắc làm cho sạch bụi sạch dơ. Sự đời giũ sạch lâu lâu, chỉ nghĩa là bỏ đi hết.
 Cây ― lá. Cây rụng lá, thay lá, xủ lá.
 ― sổ. Tính toán xuôi việc ; bỏ đi, không để trong sổ.
 ― tên. Bỏ tên đi.
 ― lông. Vùng đập cho sạch lông, (thường nói về chim).


Giưn. (dư). Giâm cây, củ, để cho nó mọc lên mà trồng chỗ khác.
 ― giống. Nối giống, giữ lấy giống cho sinh sản ra hoài.
 ― khoai. Cắt củ khoai ra từ miếng mà trồng lại.


Giữn. Cầm lấy, cứ theo, dành để, coi sóc.
 ― gìn. id.
 ― lấy. id.
 ― lễ. Thủ lễ, cứ theo lễ phép.
 ― phép. Thủ pháp, cứ theo phép luật.
 ― luật. Cứ theo luật, vâng theo luật.
 ― đạo. Vâng theo lẽ đạo dạy, cứ làm theo phép trong đạo.
 ― mình. Cứ theo bổn phận, lo cho mình, làm cho mình vô sự.
 ― nết. Ăn ở có nết, không mất nết.
 ― tiết. Cứ một niềm tiết hạnh, ngay lành. Đờn bà giữ tiết với chồng, thì là giữ một niềm tin nghĩa, không chịu cải giá.
 ― lòng. Cầm lòng, ăn chay.
 ― lời. Cứ theo lời nói, không nuốt lời.
 ― tiếng. Làm cho mình được tiếng hoài ; không cho ai biết danh tiếng mình, hoặc biết mình ra làm sao.
 ― miệng. Kiêng dè lời nói, chớ nói quấy quá, cứ mực làm thinh.
 ― hồn. Tiếng ngăm đe, biểu kẻ khác giữ lấy mình kẻo chết.
 ― giàng. Giữ gìn, coi sóc cận thận, làm cho cẩn thận.
 ― giếng môi. Coi lấy việc cá thể, làm chủ chốt.
 ― con. Coi giữ con nít.
 ― em. id. Thường hiểu là đứa lớn giữ đứa nhỏ, như chị giữ em, v. v.
 ― trâu. Coi trâu, chăn trâu.
 ― bữa ăn. Lo bữa ăn, chực lấy bữa ăn, sợ mất bữa ăn.
 Mọi ― của. (Coi chữ của).
 ― chìa khóa. Kẻ tay trong, người thân với chủ.
 ― nhà. Coi nhà.
 ― nhang khói. Lo việc thắp nhang, lo việc phụng thờ, (tiên tổ).
 Canh ―. Chực một bên, thức thôi mà coi chừng dỗi.
 Nắm ―. Cứ làm theo không dám sai chật, cắm lấy mãi.
 Cầm ―. id.
 ― lận. Lo cho khỏi lận, nghĩa là cho khỏi kẻ khác làm gian lận. Việc chi để cho kẻ khác chịu, phận mình lo làm cho khỏi mang tiếng, khỏi mất tiền. v. v.
 ― thể. Lo liệu mọi cách thể mà giữ lấy mình.
 ― lèo lái. Giữ dây lèo, coi tay lái. Trong sự làm ăn phải phòng bị, đừng có lồng phao.
 ― mánh lới. Giữ thế thân, coi ý tứ.
 ― chăng chăng. Coi giữ khít ghim, không hơ hỏng.
 ― khít ghim. id.
 ― khóe. Coi lấy chỗ khóe (nói về sự di sản).
 ― cữa. Coi cữa, đừng cho ai xông pha.
 ― lửa. Cầm lửa ; lo cho khỏi hỏa hoạn.
 ― việc. Coi việc ; người coi việc.
 ― bộ sổ. Coi bộ sổ, lãnh lấy bộ sổ mà coi.
 ― lời ― vốn. Làm cho có lợi, đừng làm mất vốn.


Giũan. Cạ mài làm cho trơn.
 Cái ―. Đồ dùng mà giũa.
 ― Phật. Cuộc chơi theo đàng Phật, thử cho biết ai không động lòng dục thì thướng.


Giứan. Loài cây giống cây thơm, một thứ gọi là giứa gai, lớn cây, dài lá, người Hạ-châu hay dùng mà làm chiếu, một thứ nhổ cây lá mềm, không gai, mà thơm, gọi