Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/398

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
385
GIÙM

là giứa thơm người ta hay dùng mà làm lá tắm.
 Trái san trái ―. Tiếng trù ẻo, rủa cho chiết yểu (cả hai thứ trái đều vô dụng).
 Cá ―. Loại cá sông, lớn con, giống hình cá soát, cũng mỏng da, không vẩy.


Giừan. Thứ rau ở nước, cây xốp, lá tròn mà nhỏ.
 Rau ―. id.


𡨌 Giữan. Tại trung ương, chỗ trung ương, chỗ rún.
 Chính ―. Ngay trung ương.
 Khúc ―. Khúc ở giữa. Lớn khúc giữa, tiếng cười gái chửa hoang.
 Chặng ―. Phần ở giữa.
 Cữa ―. Cữa ở giữa nhà, cữa cái.
 Ở cữa ―. Không theo bên nào, không về phe nào, người vô can ; người làm mai mối.
 ― nhà. Tại nhà, chính giữa nhà.
 ― đàng. Tại đàng đi, ở giữa đàng đi ; nửa đàng đi.
 Chuyện ― đàng. Chuyện bày ra trước mắt, người qua lại đều nghe thấy, đều nói được.
 ― quan. Trước mặt quan.
 ― làng. Ở trong làng, trước mặt làng.
 ― chợ. Tại chợ, chính giữa chợ.
 ― chừng. Nửa chừng.
 ― vời. Nửa vời, ngoài biển.
 Nằm ― chẳng lo mất phần mền. Mình là chính gốc, làm sao cũng được phần hơn (tiếng khuyên vợ lớn đừng ghen).
 ― trời. Ở ngoài trời, (không có nhà cữa chi).
 ― mùa. Đương lúc làm mùa, đương lúc cây trái.
 ― tiết. Đương thì tiết.
 ― năm. Nửa năm, chừng nửa năm.
 Dòng ―. Dãy giữa, ván ghế dọn cho người ta ngồi chính giữa nhà, cũng hiểu là đông trọng.


Giụcn. Thúc tới, hối hấp, thôi thúc.
 ― giả. id. Tinh kỳ giục giả, chỉ nghĩa là gấp ngày cưới rước.
 ― lòng. Làm cho vui lòng, cho phấn chấn mà lãnh việc gì, khuyến khích.
 ― nhau. Thôi thúc nhau, biểu nhau.
 ― ngựa. Thúc ngựa tới.
 Đốc ―. Đốc sức biểu làm việc gì.
 Xui ―. Chúc sử, khiên biểu, mưu sự. Xui giục cho dân làm loạn.
 ― giặc. Ngẩnh ra, dở chịu dở không, không quyết một bề.


𣑳 Giụin. Chà xát.
 ― con mắt. Lấy tay chà con mắt cho hết xót, hoặc cho đã ngứa, nhứt là khi bị bụi đất bay vào.
 ― đuốc. Chà ngọn đuốc làm cho tắt.


Giùin. Xoi lỗ.
 Cái ―. Đồ bằng sắt mứt nhọn đầu, có thể mà xoi lỗ.
 ― lỗ. Xoi lỗ.
 Thây ―. Kẻ mưu sự quấy, làm cho kẻ khác kiện cáo nhau.


Giụmn. Nhóm lại, đâu lại, nhập lại.
 ― gịt. Nhóm lại một chỗ chật hẹp. Nhà cữa cất giụm gịt.
 ― đầu. Nhiều người nhóm họp một chỗ hoặc để mà chơi, hoặc để mà nói chuyện. Dựng để đâu đâu cho khít lấy nhau, như chất củi giụm đầu, v. v.
 ― lại. nhập lại, đâu lại, để khít lấy nhau.
 ― miệng. Đâu miệng, xúm nhau mà nói chuyện gì.
 ― củi. Chụm củi, nhóm củi lại.
 ― chơn. Khép chơn lại. Đứng giụm chơn.
 ― ba ― bẩy. Tựu hội, nhóm họp từ chỏm, từ khóm.


𡑓 Giùmn. Giúp đỡ, đỡ vớt cho nhau, sang sớt công chuyện cho nhau.
 ― giúp. id.
 Giúp ―. id.
 Làm ―. Đỡ vớt cho nhau.
 Nói ―. Nói đỡ vớt, nói giúp cho kẻ khác.
 Đi ―. Đi đỡ cho nhau, đi giúp cho nhau.
 ― lòng. Hiệp một lòng; có lòng giùm giúp.
 ― việc. Giúp việc, làm giùm.