Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/40

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
27
BẨM

Bàmn.
 Chàm ―. Miệng ngậm bánh trái, hoặc vật chi đầy tràn, vấy vá. Miệng ngậm trầu chàm bàm.


Bãmn. Dữ, thô tục.
 Người ―. Người cộc cằn, không biết kiêng sợ.
 ― gan, gan ―. Hung hăng, quyết bụng làm dữ.
 Nói ―. Nói thô tục, nói không kiêng dè.
 Ăn ―. Ăn thô tục, ăn hung, bạo.


󰀶 Bạmn. Dữ, hung ác.
 ― trợn. Mạnh bạo, dữ dằng. Bộ tướng bạm trợn.


𡀀 Bặmn.
 ― miệng. Ngậm miệng, mím môi dưới, hoặc răng kềm lấy môi dưới. Bặm miệng cắn răng, ấy là bộ giận dữ, hoặc rán mà chịu sự chi nặng nề.
 ― môi. Mím môi, nín hơi. Ấy là cách lấy hơi mà gánh xách đồ nặng. Bặm môi mà chịu, nghĩa là nín hơi, rán sức mà chịu.


󰗶 Bằmn. Chặt nhỏ ra ; chặt đi chặt lại, nhẹ nhẹ vậy. Tiếng trợ từ.
 ― xắt. Chặt phúp phúp, làm cho đứt cho nát ra ; nhiếc nhóc nhiều tiếng.
 Thịt ―. Thịt chặt nát ra rồi.
 ― mắm. Chặt đi chặt lại cho nát con mắm. Chưởi như bằm mắm, nghĩa là chưởi nhiều quá.
 Mắm ―. Mắm đã bằm rồi, đã làm rồi.
 ― đầu. Chặt nát đầu. (Tiếng ngăm đe.) Tao bằm đầu mầy.
 Chết ―. Tiếng rủa : Thằng chết bằm. Cũng có khi dùng như tiếng nói chơi.
 Lằm ―. Giận nói nhỏ nhỏ trong miệng. Khua miệng như khua dao thớt. Nói lằm bằm, thì là oán trách trong miệng.
 ― bột. Bộ giận dữ. Tuồng mặt nó bằm bột.
 ― mặt. Làm mặt giận.


󰍚 Bẳmn. Ngay, sấn.
 Chặt ― xuống. Chặt sấn xuống.
 Nói chăm ―. Nói chỉ quyết.
 Nói lẵm ―. Nói khua khuống trong miệng.


Bâmn. Nói cạnh khóe, xa gần mà nhạo người khác.
 Lời ― bổ. id.
 ― nhẻ. Nói nhẻ giột. Trong ý chê thằng Cột mà nói xấu cho thằng Kèo. Người ta dở mà khen hay, quấy mà khen phải.
 Nói ― nhẻ. id.


Bậmn. To, nở. Thường nói về cây cỏ, bông hoa.
 ― bạp. (tiếng đôi). To chắc.
 ― chồi. Chồi nở lớn.
 Viết ― ngòi. Viết to ngòi. Ngòi viết bậm.


(văn bản không rõ) Bấmn. Ấn đầu móng tay, hoặc đầu móng chơn ; châm xuống.
 ― xuống. id.
 ― ngắt. Bấm có một móng, ngắt phải kềm hai móng mà nhéo. Nói châm chích ; ra dấu rủ ren : Nó bấm ngắt nhau.
 ― rễ. Cây châm rễ, đâm rễ.



󰒽 Bầmn. Đỏ thâm mà có màu xanh.
 ― đen. Thâm đen.
 ― tím. Thâm tím. Môi bầm tím, tái xanh, cũng là dấu gần chết.
 Đỏ ―. Đỏ thâm. Uống rượu mặt đỏ bầm.
 ― gan. Giận lắm.
 ― mặt. Đánh bầm mặt, có khi hiểu là mặt giận.
 Máu ―. Máu đen.


Bẩmc. Tiếng gởi thưa với quan trưởng. Tiếng cung kính ; chính nghĩa là chịu lấy.
叩 |   Khấu ―. Cúi đầu thưa gởi.
 ― ông. Kính ông, trọng ông.
 | 呈  ― trình. Kính bày ; lời bẩm trình ; tờ bẩm.