Trang này cần phải được hiệu đính.
390
GÒNG
Đồ ―. id. Đồ giòn dễ bể.
Lò ―. Lò hầm gốm.
Thợ ―. Thợ xây đồ gốm.
Gọ ―. Đồ bằng đất, nồi trà, v. v.
Hàng ―. Hàng bán đồ gốm; đồ bán bằng gốm.
― lấy. id.
― hết. Tóm hết, giành lấy cả.
― đương. id. Giành lấy một mình, ôm lấy cả, côm cam.
― hay. Coi chung nhiều việc, tóm coi nhiều việc.
― no. No đủ: Gôm no mọi món.
― lại. Cộng lại, tóm lại.
― tóm. Tóm lại, tóm tắt, thâu về một mối.
― tài. Có nhiều tài năng.
Nhớm ―. id.
― ghiếc. Bộ xấu xa, dơ dáy, lạ thường, ngó thấy làm cho người ta phải dùng mình thất kinh.
― guốc. id.
― ghê. id.
― gang. Dị cục, quá chừng, có khi nói luôn là gớm gang gớm ghỉnh, cũng về một nghĩa.
― ghỉnh. id.
― thay! Đáng sợ thay, gớm dường nào!
Quá ―. id.
― mặt. Ghét mặt, thấy mặt không ưa được, không muốn ngó.
― gàng. Bộ vẹn vẻ, nhặm lẹ, vừa vặn, chón hón, không lượt bượt. Ăn mặt gọn gàng.
― ghẻ. id.
― bộ. id.
Một ―. Một bó mười cây (nói về vải lụa).
― vải. Mười cây vải (vải một cây có ba mươi thước Annam).
― lụa. Mười cây lụa, id.
Lụa ―. Lụa nhiều cây bó lại một.
Làm cho ―. Làm cho vén khéo, sắp đặt vén khéo.
Xăng quần cho ―. Kéo quần lên giắt vào lưng cho khỏi lượt bượt, lòng thòng.
Cây ―. id.
Bông ―. Bông cây gòn.
Sài ―. Tên xứ ở về tỉnh Gia-định.
Trầu sài ―. Thứ trầu vàng lá ít cay, chính là thổ sản đất Tân-triều (Biên-hòa).
― rớ. Hai cây cân đâu lại để mà treo tấm rớ.
― tôm. Cái kềm con tôm, cũng hiểu là hai càng nó.
― cua. Cái kềm con cua, id.
― xe. Cây kềm trước cổ xe để mà cột ngựa.
Té chổng ―. Té giơ giò lên trời.
Cùng ―. Tiếng kêu chung đồ dùng có chia có nhánh giống cái càng cua.
― cùm. Tiếng kêu chung cả đồ hình kẹp cổ, kèm chơn.
― cụt. Gông vấn để cho tội nhơn mang ?làm công chuyện cho gọn.
― dài. Gông dùng cây dài.
― thiết diệp. Gông cây mà có kềm sắt ?cho nặng, để đóng người nặng tội.
― ván. Ván khoét lỗ chính giữa, vừa ?người mang.
― thờ. Gông nặng dán giấy đỏ, để một ?riêng, có ý cầu cho ai nấy khỏi?tội lệ cùng khỏi mang gông.
Đóng ―. Tròng cái gông vào cổ ai, làm ?cho ai.
Diệt ―. id.
Mang ―. Phải chịu lấy cái gong tròng vào cổ.
|