Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/421

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
408
HÀO

một người tốt, làm ích cho ta được.
 Vì ―. Tiền đặt vì ; số tiền thua thiếu, đặt ra cho nhớ.
 ― thất. Số tiền mình thua người ta đặt ra.
 |  乞  ― khất. Ăn mày.
 ― đạo. Đi khuyên giáo, đi xin, ( nói về đạo sĩ ).
 ― thuyền. Đi thuyền.
 |  船 騎 馬 三 分 命  -thuyền kị mã tam phân mạng. Đi thuyền, cỡi ngựa, ba phân mạng, chỉ nghĩa là sự đi thuyền cỡi ngựa rất hiểm nghèo cho mạng sống.
 Bản quan ―. Bản in của quan.
 Bệnh thiêu-. Bệnh Trời làm. Bệnh hay lây như thi khí, cùng đậu độc.
上  |  下 效  Thượng ― hạ hiệu. Trên làm dưới bắt chước.
 -thương phản mại. Đi buôn bán.
 -nhơn. Thông ngôn.
 ― dịch. Làm công chuyện.
 ― thân hoại thể. Phá mình, làm cho ra thân cực khổ.
 Thế ―. Đi thế, làm thế, thế cho.
 Thừa ―. Vâng theo mà làm. Thừa hành chi hạ, kể bề dưới vâng làm theo.
 -kiếp. Ăn cướp.


Hànhn. cLoại rau lá tròn mà cay, đồ gia vị.
 Cây-. id.
 Rẻ-. Nguyên cây hành chia ra có củ có lá, một tết hành.
 Lá-. Cộng cây hành.
 Củ-. Gốc cây hành.
 -tỏi. Kêu chung cả hai thứ cỏ cay, hành nhỏ, tỏi lớn. Nói hành tỏi thì là nói hành.
 Ngọc-. Dương vật.


Hảnhc. n. Cầu may.
 Kiểu-. Làm cầu may, kiêu căng.
 Nghiểu-. Cầu may, lấy may.
 -miễn. Mặc may mà khỏi.
 -cẳng. Giơ cẳng lên, đưa cằng lên.
 -nắng. Nắng, hé, nắng, nắng ré vào.
 ― ―. id. Trời cữa hành hành nắng trưa.


Haoc. Giảm bớt, tiên môn, tin tức, khi đọc là háo cũng đồng một nghĩa hao mònLáng điêu háo.
 ― tốn. Tiêu món, hư mất.
 Tốn ―. id.
 ― phí. id.
 Hư ―. id.
 ― món. id.
 ― hớt. id.
 ― hơi. Mệt nhọc, mồi hơi. Nói làm hết hơi.
 Trừ ―. Tinh phần hao hớt mà trừ ra.
 Phòng ―. Dự phòng về sự hao mòn.
 ― dầu. Tốn dầu.
 Dầu ―. Dầu không đượm, thấp mà cạn.
 Thanh ―. Loại cỏ, vị thuốc lợi thuỷ.


Hàoc. Mạnh mẽ.
 ― quang. Yến sáng bủa ra.
 Hoả ―. Lửa cháy mạnh, lên ngọn cao. Lửa cháy hoả hào.
 ― kiệt. Người trí dõng phi thường.
 ― hùng. id.
 Anh ―. id.
 Hỗn ―. Hỗn dữ, không biết lễ phép.
 Hương ―. (Coi chữ hương). Hương hào võ đoàn, chỉ nghĩa là kẻ quiền thế trưởng làng hay xử ngang dọc.
 ― cường. Có thế lực, giàu có. Hào cường vật lực. 豪 強 物 力 Gia thế lớn, ruộng đất nhiều.
 ― phú. Giàu có.
 ― hển. Thở hào hển, thở dốc, mệt thở dốc.
 Thổ ―. Người giàu có lớn trong một chỗ.


Hàon. Chỗ đào sâu mà dài, hầm hố lớn.
 ― hố. id.
 ― thành. Hào đào chung quanh thành, ở mà giữ thành.
 Đào ―. Đào hầm dài.
 Đôn ―. (Coi chữ đồn).
 Đâm đòn ―. Thả cây ngang mà chịu, mà đỡ.
 Thả đòn ―. id.