Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/423

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
410
HÀU

 Tam ―. Ba thứ trộn một, là vôi, cát, đất, cũng kêu là vôi tam hạp.
 ― hương. Cái hộp đựng tòng hương.
 Bà ―. Thứ trái cây, cũng là vị thuốc ho.


Hấpn.
 ― hối. Dọn chết, gần chết, thở lên.
 Hối ―. Giục giả, biểu cho mau.
 Mệt ― hơi. Mệt quá, thở không ra hơi.


Hấpn. Hâm, làm cho nóng; chưng, lấy hơi nước sôi làm cho chín.
 ― cá. Lấy hơi nước sôi làm cho con cá chín.
 Cá ―. Cá đã làm chín thể ấy.
 ― bánh. Lấy hơi nước sôi làm cho chín bánh.
 ― cơm. Để vật vào cơm đang đương nấu mà làm cho vật chín; lấy hơi cơm nóng mà làm cho chín vật khác.
 Cơm ―. Cơm chưng lại mà ăn sốt.


Hátn. Cất tiếng ngâm nga, làm ra giọng cao thấp.
 ― xướng. id.
 ― hổng. id.
 Ca ―. id.
 Lý ―. Và kể và hát có mau có chậm.
 Đờn ―. Và đờn và hát.
 ― bội. (Coi chữ bội).
 Mầng ―. Bày cuộc hát xướng mà mầng việc gì.
 ― kể. Hát giọng kể lể, hát giọng khoan thai như giọng thài.
 ― xoan. id. Cũng là hát xoan mặt, nghĩa là hát mầng thần, hát trước cho thần xem.
 ― hoa tinh. Hát lời nói xa gần, làm cho cảm động ý nhau, cùng là chọc ghẹo nhau.
 ― ghẹo. (Coi chữ ghẹo).
 ― rập. Nhiều người hát một lượt.
 ― nam. Hát giọng ngâm nga.
 ― khách. Hát giọng mạnh mẽ.
 ― tẫu mã. Hát giọng chạy ngựa, hát gấp.
 ― loạn. Hát giọng phiên tướng.
 Bạn ―. Bọn làm nghề ca hát.
 Gánh ―. id.
 ― giọng chèo ghe. Hát mực thiệt.
 ― đưa em. Hát giọng êm ái.
 ― lễ. Ca xướng trong mùa lễ. (Đạo Thiên chúa).
 Lễ ―. Lễ làm có ca xướng.


Hạtc. Phần tri, phần trị, địa phận.
 Địa ―. id.
 Quản ―. id. Hội đồng quản hạt.
 Thông ―. id.
 Nội ―. Ở trong địa hạt; cả và hạt.


Hạtn. Hột.
 Tràng ―. Chuổi hột, chuổi xỏ xâu.
 ― cơm. Hột cơm, cơm.
 ― thóc. Hột thóc, hột lúa.
 ― gạo. Hột gạo.
 ― nước. Hột nước.
 Hụt ―. Hụt đi, thiếu đi.


Hắtn. Đổ đi, hất đi.
 ― bát nước. Đổ bát nước đi.
 Đổ ―. Đổ đi, đổ vãi ra.
 Héo ―. Khô héo.
 ― hẻo. Bộ đói khát, ốm o khốn khổ.
 Nước ― vào. Nước đánh vào, tạt vào.


Hấtn. Xô đẩy đi, đừa đi, quăn ném đi.
 ― đi. id.
 ― lên. Đưa lên, quăng lên.
 Đá ―. Lấy chơn mà đá đi; bỏ quách không thèm dùng, không thèm ngó tới.
 Đánh ―. Đổ đi, thảy đi, quăng ném đi.
 ― hưởng. Bạc đãi, không nghĩ đến, không coi ra sự gì.


Háun. Láu ăn, ham ăn, ăn bám.
 ― ăn. id.
 Ngựa ― đá. Ngựa hay đá, láu đá.


Hàun. Loài sò hến hay sinh sản ở trong kẹt đá.