Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/425

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
412
HẦU

 Cữa ―. Cữa sau, cữa chừa phía sau.
 ― hội. Tiếng anh em bạn hẹn hò sẽ gặp nhau, hay nói là hậu hội hữu kỳ. 後 會 有 棋.
 Phòng ―. Dự bị, lo về sau.
 ― thân. Dự bị tùy thân.
 Lo ―. Lo về sau, lo việc ngày sau.
前 根 报  |  劫  Tiền căn báo ― kiếp
 Căn kiếp trước trả lại tại kiếp sau: Kiếp trước làm dữ kiếp sau phải chịu. (Luân-hồi).
 Cẩn ―. Ngăn giữ phía sau, nhứt là không cho thối lui (nói về binh).
堂  ― đường. Nhà sau.
 ― đoàn. Đoàn lũ đi sau.
 ― tập. Tiếp theo sau, đoàn kéo sau (binh lính).
 Bọc ―. Vây phía sau, bao phía sau.
 Bệnh sản ―. Bệnh khi đẻ rồi, (có nhiều chứng).
 Thân ―. Thân sau, kiếp sau, kiếp chết. Thân hậu bất hoại. 身 後 不 壞 Chết rồi xác không hư mục (đạo Phật).
 Sự ―. Việc rồi.
 Sĩ ―. Đợi kỳ sau, phiên sau, thứ sau, (tiếng dặn biểu).
 Không biết nghĩ ―. Không biết nghĩ về sau.


Hậuc. Đợi; chực hầu; chừng.
 Ti chiêm ―. (Coi chữ chiêm).
 Tử ―. Sách nói về sự chết, kinh giữ linh hồn, (kêu là tử hầu thì là sái nghĩa).
 Thi ―. Thì tiết.
 Khí ―. Tiết khí.
 Hỏa ―. Chừng lửa nóng, tiết khí nóng chừng nào.
 Vấn ―. Hỏi thăm, thăm.
 Bái ―. Kính thăm, đi viếng.
俟  |   Sĩ ―. Chờ đợi.
聽  |   Thính ―. Chực hầu, ứng chực, đợi chờ.
押  |   Áp ―. Giam lại, cầm lại.
監  |   Giam ―. Giam cầm lại, chưa xử quyết. Xử tử giam hậu. 處 死 監 候.
 ― bổ. Lãnh làm việc quan mà chực chỗ khuyết, đợi bổ đi chỗ nào.


Hậuc. Nhà canh, cái đổ.
坼  |   Xích ―. id.


Hấun.
 Dưa ―. Thứ dưa ăn chín, lớn trái, mình nước, chữ gọi là tây qua.


Hầuc. nỨng chực một bên; các chân chư hầu; gần; vợ bé.
 Chư ―. Vua chúa các nước nhỏ; thuở xưa đất Trung-quấc phân làm 18 nước chư hầu, thì là 48 tĩnh bây giờ.
 Ngôi ―. Vị vua chúa.
 Công ―. Tước công, tước hầu; chức tước lớn nhứt.
 Quân ―. Quân lính lãnh việc hầu hạ.
 Chực ―. Ứng chực hầu hạ quan trưởng.
 ― hạ. id.
 ― cận. Kẻ hầu gần; kẻ thân với quan, người quan yêu dùng.
 ― gần. id.
 ― lẻ. Kẻ hậu hạ riêng.
 ― điếu. Kẻ lãnh việc điếu đãy cho quan.
 Đồ ―. Đồ binh khí, để làm nghi vệ cho quan.
 Thuyền ―. Ghe quan, ghe sấm riêng cho quan đi.
 Ghe ―. id.
 ― đón. Đón đàng mà rước, đón rước quan.
 ― kiện. Tới quan mà chực việc mình kiện thưa.
 ― cho. Ngõ cho, đặng cho, (tiếng ước).
 ― hết. Gần hết.
 ― chết. Gần chết.
 ― làm sao? Tính làm sao, sẽ làm thế gì? 
 Dàn ―. Sắp bày quân lính trước mặt quan hoặc để mà ứng chực hoặc để mà dàn theo. Bài ban.
 Áp ―. Tới mà hầu, dàn ra mà hầu (tiếng truyền bảo).
 Bải ―. Thôi hầu, cho thôi hầu.
陽  |   Dương ―. Thần nước.
 ― thiếp. Vợ bé, vợ gạnh.
 ― lõn. Không chắc chắn, không rõ ràng. Nói chuyện hầu lõn thì là nói chuyện nhiều mà không có lẽ chi làm chứng.