Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/426

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
413
HỀ

Hầuc. Họng.
 Yết ―. id.
 Đau yết ―. Đau trong họng, đau chỗ nhược.
 Chỗ yết ―. Chỗ hiểm, chỗ nhược.


Hen.
 Hăm ―. Ngăm đe.
 Xếp bè ― hoặc chè ―. Ngồi xấp ống chơn xuôi về một bên, ngồi theo thể đờn bà lạy.
 Răn ―. Răn dạy, làm cho sợ.


𦵠 Hẹn. Loại rau, giống cây hành mà giẹp lá, tiếng trợ từ.
 Rau ―. id.
 Hự ―. Tiếng chống báng, kình địch, không chịu.
 Hành ―. Cả hai loại rau tròn lá, giẹp lá.


n. Mở ra một thí; tiếng trợ từ.
 Mở ―. Mở ra một thí.
 ― cữa. Mở cữa ra một thí.
 Mặt trời ― mọc. Mặt trời mới lộ lên một ít.
 Hó ―. Nói động tới, đi hơi ra. Đừng hó hé.
 Hừ ―. Tiếng gạc ngang, không chịu.
 Đi ―. Phải đi chăng? (Tiếng hỏi).
 Be ―. Tiếng dê kêu.


c. n (Coi chữ hạ). Mùa nắng; tiếng trợ từ, kêu rủ nhau làm việc chi một lượt.
 Mùa ―. Mùa nắng.
 Đi ―. Chúng ta đều đi. (Tiếng rủ).
 ― ―. Tiếng rủ nhau, giục nhau.


c. Phía ngoài mái sau, dưới mái sau.
 ― chái. Phía ngoài vách dựa mái sau cùng dựa hai bên chái nhà; chỗ hèn mọn.
 Sau ―. Phía ngoài mái sau.
 Ngoài ―. Ở bên chái nhà.
 Quán ở ― ở chái. Quân hèn mọn.


Hẽ!n. (Hỡi). Tiếng than van, nan trách.
 Thương hại ―! Tiếng than vì sự hoạn nạn
 Tiếc ―. Tiếc dường nào, tiếc thay!.
 Khôn ―. Khôn dường nào!.
 Hữ ―. Ưng chịu, ừ hữ. Đừng thèm hữ hẽ. Cũng là tiếng hỏi gạn cho rõ: Nó còn hữ hẽ chưa chịu đi.
 Trời đất có hay chăng ―? Tiếng than. Trời Đất có hay chăng hỡi hay là hẽ. Tiếng hỏi trên trời dưới đất có ai biết cho chăng.


Hẻn. Hở ra.
 ― ra. id.
 Ngồi chè ―. Ngồi vô ý trống trải, mở bét hai vế.


n.
 ― hủng. Chỗ sổng chỗ bằng, chỗ cao chỗ thấp không đều.
 Ngồi chê ―. Ngồi chảng hảng.
 Nằm chê ―. Nằm mở ghe.
 Chê ― chảng hảng. Bộ ngồi nằm mất nết.


Hệc. Bó buộc, dính dấp, can cập, quan trọng.
 Số ―. Số phải chịu.
 Quan ―. Hay bó buộc, cùng hay sinh việc. Việc nầy quan hệ lớn.
 Can ―. Can cập, dính dấp, mắc mưới. Can hệ chi tới chú?.
 Rất ―. Rất rối rắm, rất lớn, không biết may rủi thể nào.
 ― lắm. id.
 Không ― chi. Chẳng dính bén chi, chẳng can gì.
 ― lụy. Vương vấn làm cho mắc phải.
 Quả ―. Quả thiệt, chắc chắn. Quả hệ nó là kẻ trộm.
 ― là. Vốn là, số là.


Hệc. Buộc, nối theo.
 Thế ―. Dòng dõi, mục lục, gia phổ.


Hềc. n. Tiếng để sau câu ca, tiếng châm.Lấy theo nghĩa nôm thì là can hệ, bao giờ