Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/434

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
421
HIỂU

 Cai ―. Đồ sành, đồ da, siêu nắn tròn tròn mà mỏng, trên có nắp đậy.
 ― ân. Tên xứ ở tỉnh An-giang.
 Cẩu ― hoặc câu hạp. Hiệp nhau không đáng, không nhằm phép. Nam nữ lấy nhau không có phép cưới.


Hiệuc. Kêu gọi, tên tước, dấu riêng.
 Danh ― Tên
 Biểu ― Tên gọi
 Niên ―. Tên năm.
 Thánh ―. Tên mấy ông thánh đỡ đầu.
 ― lệnh. Điều truyền dạy, dấu truyền biểu. Hiệu lệnh bất nghiêm.
 Ra ― Ra dấu truyền dạy
 Khẩu ―. Dấu gì, tiếng gì người ta truyền cho mình biết trước, đến khi người ta hỏi thì hô lại cho nhằm (việc quân lính).
 Nhản ―. Thẻ đề, chữ biên làm dấu.
 ― cờ. Dấu cờ, sắc cờ.
 Số ―. Số kể.
 Hoàng ―. Tước hiệu vua đang trị vì.
 Quốc ―. id.
 Tước ―. Chức tước, danh hiệu.
 Đánh ―. Mua số bắt thăm, cầu cho mình trúng; làm việc cầu may, thử vận, cũng là một cuộc chơi.
 Cải ―. Cải tên hiệu.


Hiệuc.
 ― húy. Tước quan võ.
 Quân ―. Quân sĩ.
 Chạy ―. Lính hát bội, quân cầm cờ cho hát bội, thường kêu là quân chạy hiệu, sai đâu chạy đó.


Hiệuc. Có sức lực, được việc, bắt chước.
 ― nghiệm. Có sức lực hay. Thuốc hiệu nghiệm.
 Thần ―. Linh nghiệm, hay lắm, (cũng nói về thuốc).
 Thành ―. Được việc.
 Tốc ―. Mau hay, mau thấy sức lực. Thường nói về thuốc trị bịnh.
 Phỏng ―. Bắt chước theo.


Hiệuc. Cả.
 ― thiên. Trời cả.
少  |   Thiếu ―. Tên hiệu vị một vua ở bên Trung-quấc; một vị trong năm vua cả, gọi là ngủ đế;.


Hiếuc. Thảo thuận.
 ― thảo. id.
 Trung ―. Thảo ngay.
 ― kính. Thảo kính.
 ― tử. Con thảo.
 ― hữu. Bạn lành.
 Báo ―. Trả thảo.
 Bất ―. Ngỗ nghịch, không thảo thuận.
 Thất ―. Mất thảo, chẳng còn chi là hiếu nghĩa.
 Đám ma, nhà ―. Tiếng gọi đám đưa quan cữu, và nhà có âm tang.
忠 君  |  親  Trung quân ― thân. Ngay vua, thảo với cha mẹ.
 ― thuận. Thảo thuận, hiếu thảo thuận hòa.
 ― để. id.
 |  順 還 生  |  順 子 忤 逆 還 生 忤 逆 兒  ― thuận hườn sanh ― thuận tử, ngỗ nghịch hườn sanh ngỗ nghịch nhi. Dòng nào sanh giống nấy.
父 慈 子  |   Phụ từ tử ―. Cha nhơn lành con thảo thuận, (được cha được con).
 Có ―. Ở hết lòng với cha mẹ.
 Giao ―. Kết nghĩa cùng nhau.
 ― thắng (Coi chữ háo). Lấy mình làm hơn, ham ở cửa trên.


Hiểuc. Nghĩ được, biết được, thấy được nghĩa lý.
 ― biết. Nghĩ được, biết được.
 ― ý. Biết ý.
 ― lòng. Biết lòng.
 Thâu ― hoặc ― thấu. Nghe biết rõ ràng; thông biết nghĩa lý.
 ― được. Biết được, suy nghĩ được.
 ― rõ. Nghĩ thấu, biết rõ ràng.
 ― ngầm. Ngụ ý, để mà hiểu ngậm vậy, không nói ra.
 Ám ―. id.