Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/435

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
422
HÌNH

通 天  |   Thông thiên ―. Sách nói về nhiều việc trên trời dưới đất.
 Quân nam ―. Bọn người đi ăn kỳ nam.
 Ít ―. Ít rõ, ít thấy nghĩa lý. Không được thông sáng, tối dạ.
 Chậm ― Lâu hiểu, gặp việc nghĩ mau không được
 ― nghĩa. Chỉ nghĩa là.
 ― dụ. Lời vua quan truyền dạy.
 ― thị. Giấy quan truyền bảo việc gì; cho người ta hiểu biết việc gì.
 Thông ―. Biết được rõ ràng; sáng láng.
 ― lạc. Hiểu không nhằm, hiểu sai.


Himn.
 ― mắt. Con mắt lim dim, lem nhem, nửa nhắm nửa mở, (có chỗ nói là lem dem).
 Con mắt lim ―. id.


Hinn.
 Đen ―. (Coi chữ đen).


Hỉnn.
 Xấu ―. Xấu lắm, xấu tệ, khó coi lắm.
 (Thường nói về hình dung)
 Đen ―. Đen mỏ.


Hìnhc. Dạng bày ra, vóc giạc bày ra, bộ tướng.
 ― tượng. id.
 ― trạng. id.
 ― dạng. id.
 ― dáng. id.
 ― dung. id.
 ― duông. id.
 ― thù. id.
 ― tướng. Tướng mạo, bộ tịch, cách thể bày ra nơi mặt mũi.
 ― hài. Mình vóc.
 ― khí. Khí chất.
 Đồ ―. Đồ vẽ ra, hình vẽ ra. Họa đồ hình kẻ cướp.
 Họa ―. Vẽ hình.
 Giả ―. Giả dạng, làm bộ.
 Giủn ―. Làm bộ, làm cách.
 Làm ―. Giả đò.
 ― thế. Cách thế bày ra. Hình thế trái đất.
 ― bóng. Về bày ra, bóng dáng.
 Tình ―. Sự thể mình ngó thấy; sự thể bày ra. Coi tình hình cho biết ngay gian.
 Hiện ―. Xuất hình cho ngó thấy.
 Tàn ―. Giấu dạng, ẩn đi không cho ngó thấy.
奇  |  異 面  Kỳ ― dị diện. Bộ tướng lạ kỳ; lạ mày lạ mặt.
露 出 原  |   Lộ xuất nguyên ―. Nguyên hình tích làm sao, bày ra thể ấy. Nguyên là người xấu bày ra là người xấu.
 Không nên ― nên dáng. Tiếng mắng đứa bất tài.
 ― hóa. Bởi khí chất mà hóa ra. Cũng là khí hóa hoặc bởi hình nọ mà hóa hình khác.
 Hát ―. Dùng nộm mà hát; tạc hình tích người đời xưa để mà múa hát.
 ― tích. Hình trạng, dấu tích, cũng là tiếng đôi.
 ― ảnh. Vẻ vang, bóng dáng. Không thấy hình ảnh nó.
有 於 中 必  |  於 外  Hữu ư trung tất ― ư ngoại. Trong có làm sao, ắt bày ra ngoài.
 Thành ―. Đủ mình vóc. Con chưa thành hình.
 Tượng ―. Thân thể mới hóa ra; mượn lấy hình thế mà chế ra; theo phép chế thơ, chữ nhựt là mặt trời, thì vẽ một vòng tròn.


Hìnhc. Việc hình, luật hình, đồ hình ngục.
 ― phạt. id.
 ― khổ. Cách thế hành phạt rất nặng.
 Gia ―. Làm khổ sở, khảo lược cho chết.
 Hành ―. Khảo lược, bắt chịu hình khổ cho chết.
 Ngục ― hoặc ― ngục. Chốn lao tù, chỗ chịu hành phạt; đồ để mà làm hình khổ.
 Đề ―. Tước quan án sát, quan chủ việc hình.
 Lý ―. Đoán xét về việc hình.
 Ngủ ―. Năm thứ ngục hình, xưa là mặc, tỉ, phỉ, cung, đại lịch; nay thì là xuy, trượng, đồ, lưu, tử. Mặc nghĩa là thích chữ trên trán; tỉ thì là cắt mũi; phỉ thì là chặt chơn; cung thì là thiến dái; đại tịch thì là chém giết. 墨 劓 剕 宮 大 辟 笞 杖 徒 流 死