Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/444

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
431
HOÀI

 ― là. Có khi là.
 ― có. Có khi có.
 ― không. Có khi không có.
 ― giả. Có khi, hoặc là.
 ― hoài. Dịu mình, yểu mình hay chìu hay ngã. Cây cao hoặc hoài.
 Dịu ―. Dịu lắm, uốn thế chi cũng chìu theo.
 Mềm ―. Mềm quá.


Hoặcc. Nghi, lắm, dối, gạt.
 Nghi ―. Hồ nghi.
誣  |   Vu ―. Vu oan cho kẻ khác, dối trá, không chắc chắn.
幻  |   Huyển ―. Dối trá.
誑  |   Cuống ―. Gạt gẫm.
狐  |   Hồ ―. Dối phỉnh, làm cho lầm lạc.
 ― thê vu dân. Gạt đời dối dân, gạt gẫm thiên hạ.
 Mê ―. Mê theo, lầm phải ; làm cho mê lầm.


Hoắcn. Tiếng trợ từ.
 Xấu ―. Xấu lắm.
 Dở ―. Dở lắm.
 Thối ―. Thối quá.


Hoặchc. Được, mắc.
捕  |   Bộ ―. Bắt được, (thường nói về sự bắt kẻ trộm cướp).
捉  |   Tróc ―. id.
拿  |   Nả ―. id.
收  |   Thu ―. Thâu được, lấy được, (thường nói về đồ tan vật).
生  |   Sanh ―. Bắt sống.
数  |   Số ―. Số bình phân rồi được là mấy.
 ― tội. Mắc tội.
猛  |   Mảnh ―. Tên tướng giặc Giao-chỉ, đời Tam-quốc bị ông Khổng-miên bắt bảy lần, tha bảy lần, kêu là thất cầm thất túng 七 擒 七 縱 Mảnh-hoạch.


Hoặchc. nGạch, đàng gạch.
 Sách ―. Khôn ngoan, rạch ròi, thứ lớp.
 Ăn nói sách ―. Ăn nói khôn ngoan, rẽ ròi.


Hoáchn. Tiếng té ngã nhẹ nhẹ.
 Té cái ―. Té một cái nhẹ, nghe tiếng nhẹ nhẹ.


Hoáyn.
 Sâu ―. Sâu lắm.


Hoain. Phai đi, nguôi đi.
 Nguôi ―. id.
 ― mùi. Mất mùi, phai mùi.
 Đã ―. Đã phai, đã nguôi.
 ― đi. Phai đi, mất mùi.


Hoạic. Hư, làm cho hư.
 ― sự. Hư việc.
 Hủy ―. Phá tán, làm cho hư hại. Hủy hoại nhau, chỉ nghĩa là mắng nhiếc nhau quá, ghét bỏ nhau, không còn kể chi.
 Bại ―. Hư hại. Phong tục bại hoại.


Hoãin. Muốn mục, muốn đứt, thường nói về dây chạc.
 ― minh. Muốn rã rời, không còn bền chắc, mất sức.
 Dây ―. Dây muốn mục, muốn đứt.
 Bải ―. (Coi chữ bải).


Hoàin. (Coi chữ oải) Lúc, vắn vỏi.
 ― tử. Người thấp nhỏ quá. Tiếng người Trung-quốc gọi người Nhựt-bổn.


Hoàic. n Cưu, nhớ, thường thường, mãi mãi.
 ― ―. Mãi mãi.
 ― hủy. id.
 ― huần. Phát tán không tiếc, thường nói về của đời, (nguyên là chữ hoại mà nói trại).
 Chẳng ―. Chẳng kể.
 Chi ―. id.
 ― thai. Mang thai, có thai.
 ― phố. Tên chỗ ở tại tĩnh Quảng-nam, nguyên là chỗ người Nhựt-bổn, lập hàn thuở trước, gọi là phái phố.