Trang này cần phải được hiệu đính.
432
HOÀN
Đoái ―. Nghĩ đến. Chẳng ai đoái hoài.
Ai ―. Thương đến, cảm thương.
― tình. Nghĩ ra, cảm trong lòng.
― vọng. Mến trông, ước trông.
― sơn. Củ mài, vị thuốc bổ.
― nhị. Hai lòng.
― hoan. Cũng kêu là Hoan-châu, là một bộ trong 15 bộ, nghĩa là 15 quận trong nước Annam, phân ra từ đời vua Hùng-vương, bây giờ về phần tĩnh Thanh-hóa.
― hỉ. id.
Hỉ ―. id.
― lạc. id.
欣 | Hân ―. id.
至 | Chí ―. Vui lắm.
― tình. Vui lòng, lấy làm khoái ý.
― nạn. Khốn khổ, tai nạn.
Ưu ―. Lo sợ, lo buồn.
Hỏa ―. (Coi chữ hỏa).
| 得 | 矢 ― đắc ― thất. Lo đặng lo mất, chỉ nghĩa là ham hố thái quá ; chưa đặng lo cho đặng, đặng rồi lại sợ mất.
有 備 無 | Hữu bị vô ―. Có phòng trước thì khỏi lo sau.
― chi. Lo chi, sợ chi, màng chi, chẳng lo chi.
Chẳng ―. id.
無 | 難 不 英 雄 Vô ― nạn bất anh hùng. Không có hoạn nạn chẳng phải anh hùng, tiếng khuyên người đời phải bền lòng mà chịu các sự gian nan.
| 難 相 救 ― nạn tương cứu. Cứu nhau khi hoạn nạn ; sự thể cứu giúp nhau không bỏ nhau.
不 | 人 之 不 己 知 | 不 知 人 Bất ― nhơn chi bất kỉ tri, ― bất tri nhơn. Chẳng lo chi sự người không biết mình, một lo chẳng biết người. (Lời Luận ngữ).
Nội ―. id.
― quan. id.
― thần. id.
― dưỡng. Nuôi dưỡng.
Hô ―. (Coi chữ hô).
Tán ―. Tan rả, tan ra rồi. Việc tán hoán rồi mới hay.
― lại. Trả lại.
― công. Trả công.
― tiền. Trả tiền.
― hồn. Tỉnh lại ; cho lai tỉnh, bắt hồn.
― sanh. Sống lại.
Sanh ―. id.
| 原 ― nguyên. Trở lại như cũ.
― nguyện. Van vái, làm theo lời khẩn nguyện.
凱 | Khởi ―. Thắng trận mà về ; thắng trận.
循 環 Tuần ―.
夫 債 婦 | Phu trái phụ ―. Nợ chồng, vợ trả. (Câu lệ) ; vì là phu một hoàn thê, nghĩa là chồng chết, gia tài đều về vợ, (cùng là câu lệ).
父 債 子 | Phụ trái tử ―. Nợ cha, con trả, (câu lệ), vì con ăn gia tài.
Phục ―. Trở lại.
Bổ ―. Thường lại, bồ bổ lại.
璧 | Bích ―. (Coi chữ bích).
Phụng ―. Kính trả lại.
錢 | 契 毀 Tiền ― khê thủy. Phép trả nợ, phải lấy văn khế lại mà hủy đi ; hễ còn khế thì còn nợ. (Lệ).
|