Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/447

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
434
HOÀNH

Hoàngc. Chim phụng mái.
 Phụng ―. Chim linh ; chim không ai tầng ngó thấy.


Hoàngc. Vua.
 ― đế. Vua lớn, trị nhiều nước.
 Thánh ―. Tiếng thần dân xưng vua mình.
 ― thượng. id.
 Thái thượng ―. Vua cha.
 Tiên ―. Vua đã chết trước.
 ― hậu. Bà hoàng hậu.
 ― tử. Con vua.
 Ông ―. id.
 ― thiên. Trời cả, ông chủ tể trên trời.
 Ngọc ―. Tước tôn xưng người Dương thế chết rồi hồn lên làm vua trên trời, (đàng Phật).
 Tam ―. Ba đời vua thuở đầu hết, có kể hiểu là Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhơn hoàng ; sách sử nhận là vua Phục-hi, Thần-nông, Hoàng-đế.
 Nói tam ―. Nói chuyện bao lao, chuyện xa xác khó tin.
 Tần thỉ ―. Tước vua nhà Tần chính là vua đốt sách cùng chôn học trò nho, xưng mình đức phổi tam Hoàng, công kiên ngũ Đế, mạo hiệu là hoàng đế ; từ ấy mới có tước hoàng đế.
 Chương ―. Rỡ rỡ.
 Đàng ― hoặc đường ―. Rỡ ràng, trọng hậu, sự thể lớn : Ăn nói đàng hoàng, chỉ nghĩa là ăn nói vững vàng, có khí tượng kẻ lớn.


Hoàngc.
城  |   Thành ―. Thần hay giữ chỗ chợ búa, đô hội.
 Miễu thành ―. Miễu thờ thần ấy, (thường lập tại đầu chợ).
 Thành ― thổ công. Thần thành hoàng, cùng thần riêng một chỗ đất nào.
 Ngựa sa ―. Ngựa chứng.


Hoàngc. Tên họ ; màu vàng.
大  |   Đại ―. Vị thuốc hạ ; có tài giải nhiệt, nhuận trường.
 |   Hùng ―. Loại đá vàng vàng, vị thuốc.
麻  |   Ma ―. Loại cỏ hay làm cho ra mồ hôi ; trị chứng nục huyết.
硫  |   Lưu ―. Loài kim thạch hay dẫn hỏa, cũng là vị thuốc.
 Màu hỏa ―. Màu vàng đỏ xen nhau, màu nhà vua hay dùng.
 Nhơn trung ―. Phản người ta.
 Bổ ―. Vị thuốc trị chứng thất huyết.
 ― kỳ. Rễ cây vây, vị thuốc bổ hay làm cho ráo mồ hôi.
 Ngưu ―. Vật vàng tươi đóng cục trong bao tử con bò, vị thuốc trị phong đàm.


Hoàngc.
 Thiên ―. Sông ngân.
 Sông vị ―. Tên sông ở về tĩnh Nam-định.


Hoằngc. n Rộng, lớn, trần trì xuống.
 Khoan ―. id.
 ― hoại. Trần nặng (nói về cây trái, nhánh lá).
 Sai ―. Sai trái lắm.


Hoanhc.
 ― liệt. Mạnh mẽ, hào kiệt.
 Tan ―. Tan đi hết.
 Làm ―. Làm hung, làm liều, làm lấy được.


Hoánhn.
 Rồi ―. Đã rồi.
 ― đê. id.
 ― chứng. Xa chứng.
 Tao ―. Tao đánh (tiếng trẻ nít nói không sửa).


Hoànhc. Ngang.
 ― hành. Làm ngang dọc, không kiêng sợ ai.
 Con ― hành. Loài côn trùng hay đi ngang, con cua.
 Tung ―. Ngang dọc ; bề ngang, bề dọc.
 Kinh ―. (Coi chữ kinh).
 Bề ―. Bề ngang.
 Trường ―. Bề dài, bề ngang.
 Từ tung ngủ ―. Bùa vẽ bồn dọc năm ngang bùa trừ tà.