Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/450

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
437
HỎI

 Tóc ― ―. Tóc đỏ lợt, không ra vàng đỏ.
 Vắng ―. Vắng vẻ quá, không có tiếng tăm chi cả.


𠹤 Họen.
 Ụa ―. Làm ra tiếng ụa, muốn mửa.


Hòec. Tên cây.
 Cây ―. id.
 ― hoa. Bông cây hòe, vị thuốc sát trùng.
 Muồng ―. Thứ muồng nhỏ cây dùng làm thuốc máu.
 Hoa ―. Có bông có hoa, đồ chơi đồ vẽ giậm nhiều nước thuốc. Đồ hoa hòe thì là đồ vẽ đồ thêu, làm cho lạ con mắt.
 Giấc ―. Giấc ngủ.


Hóen. Tiếng con nít khóc.
 Khóc ― ―. Tiếng khóc yếu ớt.


Hoẻnn. Một mình ít dùng.
 Tiền ―. Đồng tiền nhỏ mà mỏng cũng là tiền xưa.
 Chen ―. Bộ trơ trơ một mình : Ngồi chen hoẻn.


Hoétn. Tiếng trợ từ.
 Đỏ ―. Đỏ lòm, đỏ tươi.
 Làm hoe ―. Khoe khoan, làm mặt sang giàu.
 Nói ―. Nói kheo khoét, nói lối.


Hoin. Một mình ít dùng.
 ― hóp. Bộ lo sợ ; hơi thở yếu, còn chút hơi thở : Còn thở hoi hóp.
 Cái ― hóp. Miếng thịt xốp xốp ở theo lá phổi hay nổi lên xọp xuống, mà làm ra hơi thở ra vào.
 Dai ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là dai, lâu.
 Hôi ―. Có mùi tanh tao, như hơi đờn bà nằm bếp.
 Hiếm ―. Ít lắm, không có cho nhiều.


Hóin. Rạch xẻo, cái xép.
 Ở trong ―. Ở trong chỗ chẹt, chỗ cùng.


Hòin. Tiếng trợ từ.
 Hẳn ―. Chắc chắn, hẳn thật.
 Hẹp ―. Nhỏ mọn ; chật hẹp.
 Độ lượng hẹp ―. Độ lượng nhỏ mọn, bụng dạ nhỏ mọn.
 Bụng dạ hẹp ―. id.
 Kiến thức hẹp ―. Sự thấy biết không có bao nhiêu, tài trí có ít.


𠳨 Hỏin. Mở lời hỏi thăm, nói đến , xin cho biết sự gì, cho được sự gì.
 ― han. id.
 Han ―. id.
 Tra ―. Cơ vấn, hỏi cho ra việc, hoặc phải làm cho sợ mà nói sự thật.
 Đòi ―. Và đòi và hỏi, cũng có nghĩa là đòi : Nợ không đòi hỏi.
 Xét ―. Và xét và hỏi cho tường tắt.
 ― ra. Hỏi rõ : hỏi được. Hỏi ra mới biết là chàng Sở-Khanh. Hỏi không ra, thì là hỏi không được, nhứt là tại người ta không chịu nói.
 ― thử. Thử ý, hỏi cho biết.
 ― thăm. Hỏi cho biết tin tức thế nào.
 ― mót. Hởi nhờ, hỏi gạnh chút đỉnh.
 ― đon. (Coi chữ đon).
 ― tội. Cơ vấn, hỏi cho biết tội. Về đây tao hỏi tội mầy.
 ― gắt. Hỏi cặn kẽ, hỏi gắt lý cho biết việc thể nào.
 ― sách. Xin cắt nghĩa lời sách ; cứ sách mà hỏi.
 ― chữ. Xin nói là chữ gì ; cữ chữ mà hỏi.
 ― nghĩa. Xin nói cho biết nghĩa gì.
 ― lý. Xin nói cho biết lý sự thể nào ; buộc phải nói lý.
 ― giá. Hỏi cho biết giá cả cao thấp thể nào.
 ― rảng. Hỏi thế nầy ; hỏi nói.
 ― vợ. Làm lễ sơ vấn, cho biết đàng gái có ưng làm vợ chồng chăng.
 Lễ ―. Lễ sơ vấn.
 Đi ―. Đi làm lễ sơ vấn.
 Bánh ―. (Coi chữ bánh).
 Ráo ―. Ráo trơn. Miệng ráo hỏi, chỉ nghĩa là miệng nói lanh lợi không vấp.
 Chỏi ―. (Coi chữ chỏi). Ăn nói chỏi hỏi.
 ― của. Hỏi cho biết của để đâu, biểu phải