Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/453

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
440
HƠI

Hồic.
 Đại ―. Vị, đồ gia vị có mùi thơm cay.
 Tiểu ―. Loại cây cỏ thơm, nhỏ bông nhỏ trái hơn đại hồi, đồ gia vị cũng là vị thuốc.
 |  香  ― hương. id.


Hổin. Vội.
 Mầng ―. Mầng vội quá, mầng hụt.
 Nóng ―. Nóng nhiều.


Hơin. Khí cất lên, khí bay ra; mùi, mỏi, bộ tịch, cách thể.
 ― hám. id. Tốt hơi hám, thì là tốt tiếng, ấm tiếng, hơi hám tốt, nói về tiếng hát, tiếng đọc. Nói hơi hám, thì là nói xa gần.
 ― thở. Khí thở ra thở vào.
 ― nước. Khí trong nước bay lên, cất lên.
 ― đất. Khí dưới đất bay lên, mùi đất.
 ― gió. Sự thể gió quạt, gió đưa, gió thổi tới.
 ― nghìn. Hơi thở dài, hơi thở to, cũng là tiếng đôi chỉ nghĩa là hơi.
 Âm ―. Âm tiếng, tốt tiếng, hơi ra ấm áp.
 Tốt ―. id.
 Tắt ―. Hết hơi, chết.
 Hết ―. Không còn hơi thở, chết; mệt nhọc hết sức.
 Mệt hết ―. Mệt quá chừng. Mệt hết hơi hết nghìn, cũng là mệt quá.
 Mòn ―. Gần hết hơi, gần chết.
 Mòn ―. id. Mòn hơi ba tấc, phủi không muốn đều.
 Đuôi ―. id.
 Mỏi ―. Mệt nhọc quá.
 Nặng ―. Hơi ra khó chịu, thường nói về hơi kể chết. Mỏi hơi, mệt nhọc, có tiếng nói: Dạy nó nặng hơi, mỏi cổ, thì chỉ là đứa khó nói khó dạy, có dạy nó thì phải mệt nhọc.
 Nhẹ ―. Hơi ra dễ chịu, hơi không gắt.
 Nhọc ―. Mỏi hơi, làm cho phải mệt nhọc, như là phải nói, phải dạy v. v.
 Vắn ―. Hơi thở vần.
 Vắng ―. Mất hơi, không có hơi gì. Vắng hơi cha nó thì nó khóc.
 To ―. Hơi thở to.
 Dài ―. Hơi thở dài. Lặn dài hơi.
 Thẳng ―. Hơi thở trọn, trọn một hơi.
 ― mệt. Hơi thở cực khổ hoặc tức tưởi; coi bộ mệt.
 ― khỏe. Hơi thở thong thả không bức, coi bộ khỏe.
 Một ―. Luôn một hơi thở, một đạc, một giọt, một cấp, một hồi.
 Làm một ―. Làm luôn một đạc.
 Nói một ―. Nói một giọt.
 Đọc một ―. Đọc luôn một thể.
 Hút một ―. Hút một cái.
 Chạy một ―. Chạy luôn một đạc.
 Chẳng mấy ―. Chẳng có sức gì.
 Bao ―. Có sức lực bao nhiêu!.
 Có ―. Có mùi, thường nói về mùi thối.
 Có ― tanh tanh. Tiếng nói chơi, chỉ nghĩa là có mòi khá, có tiền có bạc, một hai ít.
 Bay ―. Bay mùi gì, bay hơi nước.
 Ra ―. id.
 Xì ―. Bắn mùi thối, thường nói về hơi trong quan cửu.
 Lên ―. Bay hơi lên, hơi xông lên. Cơm còn lên hơi, thì là cơm sốt.
 Đánh ―. Hít cho biết hơi tại đâu mà bay đến, nghe cho biết hơi bay phía nào.
 Hít ―. Đem hơi vào lỗ mũi.
 Bắt ―. Nghe thử cho biết hơi tại đâu. Bắt được hơi, thì là nghe được hơi. Chó bắt được hơi chồn.
 Nín ―. Nín mũi không thở. Nín hơi mà lặn.
 Lây ―. Rán hơi cho dài; lấy thế, lấy tiếng ai.
 Dựa ―. Dựa thế, lấy tiếng ai.
 Nhờ ―. Nhờ tiếng ai, nhờ sức ai.
 Thăm ―. Thử cho biết, (khôn dại, tốt xấu, giàu nghèo, sang hèn thể nào).
 ― xấc. Coi bộ xấc.
 Nói ― xấc. Nói ra bộ xấc xược.
 Ở ― kiêu. Ở bộ kiêu căng.
 Ỷ ― giàu sang. Cậy thế mình giàu sang.
 Lạ ―. Lạ mùi, khác mùi. Chó nghe lạ hơi thì sủa.
 Quen ―. Quen mùi, quen lỗ mũi, chịu mùi nhau, biết hơi nhau. (Vợ chồng quen hơi).
 ― bùn. Khí dưới bùn bay lên, mùi bùn.