Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/466

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
453
HUYỆT

 ― nạm. Cái nuôm giữa dây cung, cùng là cái bá cung, chỗ tay cầm cây cung.
 Mạch ―. Mạch máu đi săn xằng.
 ― vựng. Chứng xây xẩm.


Huyềnc. Dây đờn.
續  |   Tục, thục ―. Nối dây đờn, chỉ nghĩa là chấp nối, cưới vợ sau.


Huyềnc. Treo.
 ― đầu. Treo đầu, tiếng ngăm đe. Huyền đầu đứa mắc nợ.
 ― vọng. Trông đợi, ngóng trông.
 ― viễn. Xa xuôi.
 ― cách. Xa cách.
 ― tuyệt. tuyệt vời, xa cách quá.
 ― không. Ở giữa không không.
 Đảo ―. (Coi chữ đảo).


Huyễnc. Dối trá, gạt gẫm.
 |  惑  ― hoặc. id.
虛  |   Hư ―. Dối giả.
 Nói ―. Nói láo, nói không thiệt, đặt đều.
 Chuyện ―. Chuyện không thiệt, chuyện đặt bày.
 Đồn ―. Đồn không thiệt, tiếng đồn không thiệt.
夢  |   Mộng ―. Chuyện chiêm bao, chuyện không có bằng cớ.


Huyếtc. Máu.
 ― mạch. Mạch máu, chỗ huyết động.
 Khí ―. Phần khí phần huyết: khí là sức lực ở ngoài, huyết ở trong; con người sống đều nhờ khí huyết, cũng hiểu là mạng sống, cũng hiểu là tính khí.
 Người khí ―. Người theo tính khí nóng nảy, hay giận dữ.
 Chọc ―. (Coi chữ chọc).
 Thổ ―. Mửa ra máu. Bệnh thổ huyết.
 Thất ―. Chứng ra máu, chẳng kì đàng trên đàng dưới.
 Ra ―. id.
 Lạc ―. Ho khạt, giổ ra máu.
 Nục ―. Chảy máu cam, ra máu mũi.
 Trường phong hạ ―. Chứng bệnh hạ lợi mà ra máu, bệnh đau ruột, cùng ra máu.
和  |  親 生  Hòa― thân sinh. Bởi khí huyết mình hòa hiệp mà sinh ra, con mình đẻ.
 Ăn ― thệ. Sự thể thề nguyền, giao kết cùng nhau mà làm chuyện gì lớn, như làm giặc, đi ăn cướp v. v. Ấy là cách lấy máu gà, heo, trâu, bò, hòa với rượu mà uống.
 ― heo. Máu lấy trong mình con heo.
 ― kiệt. Loại giống như chai như đất mà đỏ bằm, vị thuốc.
 Thích ―. Chích lấy máu, cũng là một thể thề nguyền.
 Đồ phá ―. Vật ăn hay làm cho hư huyết.
 ― băng. (Coi chữ băng).
 ― vận. Chứng máu vận ngoài da, nổi lên có vẻ có phiền, thường làm cho phải nóng lạnh. Con nít hay có chứng ấy.
 ― vựng. Máu nhóm lại không tan làm cho phải chóng mặt, xây xẩm, chứng xây xẩm.
 ― ứ. Máu đọng lại, hoặc nhóm lại không chạy.
 ― nhiệt. Máu nóng, chứng nóng tại máu hành.
 ― chiêu. Lời khuyên bảo, viết bằng máu, ấy là khi vua chúa phải hoạn nạn hoặc bức chuyện gì, phải chích máu mà viết ra.
 |  本 汗 利  ― bổn hạn lợi. Của mình phải đổ mồ hôi, đổ máu mà làm ra.


Huyệtc. Lỗ, hang, chỗ mạch máu nhảy.
 ― mả. Lỗ đào mà chôn kẻ chết.
 Đào ―. Đào lỗ chôn kẻ chết; đào hang lớn mà chun vào nhà người ta. Kẻ trộm đào huyệt.
 Khai ―. id.
 Điểm ―. Chọn huyệt mả, đốt mạch máu.
 Coi ― mả. Coi hướng phải đào huyệt mả chỗ nào, cho được vượng khí, cho được thạnh lợi.
 Sào ―. Lục lạo, phá phách, đào soát trong hang trong ổ.