Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/468

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
455
HƯNG

 Gian ―. Gian ác, hung bạo.
 Hành ―. Làm dữ, làm oai, làm cho sợ.
 Nổi ―. Nổi dữ, nổi lung, nổi giận.
 Làm ―. Làm dữ, nộ nạt, làm cho sợ.
 Đổ ―. Đổ lung, đổ dữ.
 ― hoang đằng tử. Con nhà hoang, lung loàn không biết tội phước.
 Cát ―. Lành dữ, điềm lành, điềm dữ, tốt xấu.
 ― triệu. Điềm dữ, điềm bất tường.
 ― lắm. Dữ lắm, lắm lắm.
 Nhiều ―. Nhiều lắm.
 Mạnh ―. Mạnh lắm.
 Tốt ―. Tốt lắm.
 Hay ―. Hay lắm.
 Đánh ―. Đánh nhiều, đánh mạnh, đánh dữ quá.
 Nói ―. Nói nhiều lắm, nói đại; nói không kiêng nể.
 Sợ ―. Sợ lắm.
 Xa ―. Xa lắm.
 Vui ―. Vui lắm.
 Buồn ―. Buồn quá.
 Ăn ―. Ăn nhiều, mạnh ăn.
 Tiếc ―. Tiếc lắm.
 Khóc ―. Khóc nhiều lắm.
 Bọ ―. Loại trùng có cánh mà đen hay ăn đồ dơ.
 ― niên. Năm mất mùa, năm đói.
前  |  後 吉  Tiền ― hậu kiết. Trước dữ sau lành.


𠺱 Húngn.
 ― hiếp. Lấn lướt, hiếp đáp.
 Ăn ― ăn hiếp. id.


𦭪 Húngn. Tên rau thơm.
 Rau ―. id.
 Rau ― cây. Cũng về một loại mà mọc đứng, ?cây.
 Rau ― lủi. Cũng về cùng một loại mà mọc xiên xiên, lủi dưới đất.


Hùngc. Mạnh mẽ, gan dạ, tiếng trợ từ.
 ― hào hoặc hào ―. id.
 ― tráng. Mạnh mẽ.
 ― vĩ. id.
 ― hoàng. Loại đá vàng vàng, vị thuốc.
 Anh ― đa hoạn nạn. Kẻ có tài hay mắc hoạn nạn.
 ― dõng. Kẻ hào kiệt mạnh mẽ
 ― vương. Tước hiệu 18 đời vua thứ nhứt, trong nước Việt nam.
 ― biện. (Coi chữ biện).
 ― tâm. Bụng dạ rất lớn, rất mạnh.
 ― chết. Gần chết, ?chết.
 Xưng ―. Xưng tài hào kiệt, xưng mình làm lớn; làm mặt giỏi.
 Tranh ―. Tranh tài hào kiệt, tranh làm vương tướng.
 Thư ―. Cái, đực, trống, mái; hiệp ý nhau.
兩 眼 雌  |  其 心 不 正  Lưỡng nhãn thư ― kỳ tâm bất chánh. Cặp mắt không đều, con lớn con nhỏ, thường có nghĩa là không có lòng ngay.
 ― cứ. Lấy sức mạnh, lấy tài hay mà chiếm cứ, mà làm chủ. Hùng cứ một phương.


Hùngc. Gấu.
 |  胆  ― đảm. Mật gấu, vị thuốc nhỏ mắt, cũng trị chứng đau xương.
 |  掌  ― chưởng. Bàn tay gấu, nghĩa là bàn chơn trước nó. Người ta nói gấu mệt thì liếm bàn tay, cho nên mới lấy làm quí, làm ra một vị bát trân, nhà công hầu mới có mà ăn.
 ― bàn. Bàn chưn gấu. id.


Hủngn. Sùng xuống, khuyết xuống, không bằng thẳng.
 Chỗ ― chỗ sụp xuống, chỗ móp, chỗ thấp hơn
 ― vào. Sụp vào, hụp vào, nùng, móp. Đôi má hùng vào, nghĩa là cóp hai bên má.
 Hè ―. Chỗ cao, chỗ thấp, không bằng đều.


Hưngc. Dấy, dậy; đứng dậy.
 ― binh. Dấy binh, cất binh đi.
 Vận ―. Dấy nên vận tốt. Thừa thiên hưng vận. 承 天 - 運
 Vận-. Vận tốt.