Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/471

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
458
HÚT

 ― hội. Chức làm lớn trong các việc: quan, hôn, táng, tế. 冠 婚 喪 祭
 ― quản. Chức coi đốc các việc trong làng, nhứt là việc tuần phòng.


Hướngc. Tới, chỗ đi tới đâu, ngày đâu, phía nào.
 Phương ―. Phương, phía.
 ― đông. Phía đông.
 ― tây. Phía tây.
 ― nam. Phía nam.
 ― bắc. Phía bắc.
 Tám. Tám phía, (là đông tây nam bắc, cùng bốn nhánh ở giữa bốn phía lớn ấy, là Đông nam, đông bắc, tây nam, tây bắc).
 Coi ―. Coi chọn chỗ nào, lựa phía nào.
 Xây ―. Xây về phía nào, (thường nói về sự cất nhà xây nền về phía nào là tốt, là lợi).
 Ý ―. Ý chỉ về đâu.
 ― theo. Chịu theo, nương theo, ngã theo.
 ― lấy. Chịu lấy, rước lấy.
 ― nhựt. Ngày trước.


Hướngc. Tiếng vang.
 Ảnh ―. (Coi chữ ảnh).
 |  導  ― đạo. Đem đường, người đem đường.


Hưởngc. Nhờ, dùng, chịu lấy.
 ― nhờ. id.
 ― phước. Nhờ phước, được phước, có phước.
 ― lộc. Nhờ lộc lễ, được lộc thực, có phần riêng, sống ở đời.
 ― dùng. Được nhờ của đời, dùng của đời.
尚  |   Thượng ―. Tiếng xin thần nhậm của dâng cúng.


Hướngc. (Coi chữ hồng).
 ― nhan. Về lịch sự, thường nói về đờn bà.
 Có tay ― nhan. Có vẻ lịch sự hay làm đờn bà phải lòng; đắc vợ.
 Bông ―. Thứ hoa thơm, sắc hồng hồng, mình dây mà có gai.


Hươun. Loài giống nai mà nhỏ con.
 Nai ―. Tiếng kêu chung cả hai thứ giống nhau, nai lớn, hươu nhỏ.
 ― thêm. Chó nhà.


Húpn. Hớp, lấy hơi đưa vào miệng, hớp vào miệng.
 ― cháo. Hớp cháo vào miệng.
 ― nước canh. Hớp nước canh.
 Và chan và ―. Đã lấy nước canh mà chan lại còn húp nữa; thì chỉ nghĩa là rước lấy một mình, nói lấy một mình, không cho ai đút miệng vào.
 Sưng ―. Sưng lớn, sưng vù.


Hụpn. Lặn xuống dưới nước, chúi đầu xuống.
 ― xuống. Lặn xuống, chúi xuống. Hụp một hơi: lặn xuống một hơi.
 Đầu ván ― xuống. đầu ván chúi xuống.


Hútn. Rút, nút, chúm miệng lấy hơi mà kéo, lu lít, hụt thiếu.
 ― gió. Chúm miệng lại mà thổi làm cho ra tiếng gió.
 ― thuốc. Chúm miệng lại mà kéo khói thuốc.
 Đất hay ― nước. Đất hay rút nước.
 Ốc ―. Thứ ốc nhỏ con, ăn nó thường phải hút.
 Hui ―. Bộ đơn cô, nghèo nàn, không có ?thế gì, lu lít. Vợ chồng hui hút làm ăn.
? id.
 Gạo ―. Gạo không có nhiều và mất tiền; gạo thiếu đi, hụt đi, không có đủ cho người ta mua.
 Gạo giã ―. Gạo giã không trắng còn lu lít.
 ― chợ. Thiếu đi không có mà mua bán tại chợ. Cá hút chợ, hàng hút chợ.
 Làm tắt ―. Làm tắt ngang, làm không tới đâu là đâu.