Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/476

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
463
YỂM

n.
 ― ạch. Đồng nghĩa cùng tiếng è ạch.


𠋣 c. n Nương, dựa, cậy thế, xấc xược.Bột vò viên nấu với đường cùng bò gắng.
 ― thị. Lấy thế, lấn lướt.
 ― thế. Cậy thế gì, sức gì.
 ― thân ― thể. id.
 ― sang. Cậy mình sang.
 ― giàu. Cậy mình giàu.
 ― làm lớn. Cậy mình là lớn có danh phận.
 ― tài. Cậy mình có tài năng.
 ― tận. Ỷ quá ; cậy mình quá.
 ― ôi! Tiếng than
 Năn nỉ ― ôi. Tiếng than tiếc.
 ― hay! Tiếng lấy làm lạ, có hai nghĩa khen chê
 ― giỏi! id
 ― ―. Có hơi hơi ướt ướt.
 Heo ― Thứ heo vẫn mổ mà tròn mình


c. Ghế dựa.
 Trước ― id. Chính nghĩa là ghế tre.
 ― luôn. Ghế dài có chỗ dựa.


𥺿 Yản. Xuất xở, tháo dạ, (tiếng tục).
 Mắc ―. Chột bụng, bắt phải đi yả.
 Đi ―. Đi xuất xở.
 ― cứt nước. Tiếng chê người yếu đuối làm chi không đặng.
 ― không ra. Tiếng chê người bỏn sẻn, một vật hèn mọn cũng không muốn bỏ.
 ― chảy. Mắc chứng tháo dạ.
 ― Đớm ―. (Coi chữ đờm).


Yếcn. Ngặt, bức.
 Nói ― Nói cho ngặt, nói cho tức ; nói cho quá
 Làm ―. Làm ngặt, làm cho tức.
 Ở ―. Ở hiểm, ở bất nhơn.


𧞣 Yếmn. Đồ đờn bà bận mà che vú.
 Mặc ―. Bận đồ che ấy.
 Mang ―. id.
 Bận ―. id.
 Cổ ―. Chỗ khoét nửa vòng tròn thân trên cái yếm để mà cột theo cái cổ ; đồ khoét nửa vòng giống cái cổ yếm.
 Khoét cổ ―. Khoét nửa vòng tròn.
 Xây cổ ―. id.
 Quần ―. Quần con nít bận may đính theo cái yếm.
 Đờn bà quần vận ― mang. Thân phận đờn bà yếu đuối chẳng có tài trí gì.
 ― rùa. Tấm bứng dưới mu con rùa, chữ gọi là qui bản.
 ― trạnh. Tấm bứng dưới mu con trạnh.
 ― cua. Miếng ché dưới mình con cua, cua đực thì nhọn, cua cái thì tròn.
 ― khóa. Tấm bảng dát bằng đồng hoặc bằng sắt có thể mà tra ống khóa.
 Dao cổ ―. Dao siết cau, đánh lưỡi bầu bầu mà mổng.


Yểmc. Che, giấu.
 ― đi. id.
 ― giấu. id.
 ― tài. Khuất đi, không cho biết là người có tài.
 ― cầm. Giữ lấy không cho ai hay.
 ― đơn. Giấu đơn không cho thấu đến quan trên.
 ― ức. Nhận, ém, làm hiếp, không cho kẻ khác trói đầu. Yểm ức nhơn tài thì là giấu tài kẻ khác.
盜 鈴  |  耳  Đạo linh ― nhỉ. Ăn trộm lục lạc mà bưng tai ; muốn giầu mà giầu không nhẹm.
 ― sức. Che đậy cái xấu, làm chuyện dối mắt.


Yểmc. Nhảm, đè nhận xuống.
 Bất ―. Không nhàm.
貪 心 無  |   Tham tâm vô ―. Lòng tham không nhàm lớn.
 ― nhĩ. Đồ chèn hai bên tai kẻ chết trong lúc liệm vào hòm.
 Hội ―. Đốc giọng