Trang này cần phải được hiệu đính.
464
YÊU
Bình ―. id.
― ổn. id.
― nhàn. id.
― tâm. An trong lòng, bằng lòng, hết lo sợ.
Ngủ ―. Ngủ thẳng giấc.
Phan ―. Tên cũ tỉnh Gia-định.
Phú ―. Tên cũ tỉnh Bình-định.
Quảng ―. Tên tỉnh ở ngoài bắc giáp Quảng-đông (Trung-quốc).
Hưng ―. Tên tỉnh ở gần Nam-định.
Thanh ―. Loại giống bưởi, nhỏ cây mà trái không có múi.
― sách. Bàn đóng xiên có thể để sách mà coi.
― ngựa. Bàn ngồi trên yên ngựa.
Bắc ―. Để yên trên lưng ngựa; thắng ngựa.
Lên ―. Lên lưng ngựa, cỡi ngựa.
Xuống ―. Xuống ngựa.
― diên. Tiệc lớn.
― tiệc. id.
― ẩm. id.
― hội. id.
― hưởng. id.
― khách. Dọn tiệc, đãi khách.
Dọn ―. id.
Đãi ―. id.
Tư ―. Vua ban yến tiệc, yến vua ban.
Ăn ―. Ăn tiệc lớn.
― an. An nhàn vô sự.
駕 – giá. Vua băng.
― tước. Loài chim nhỏ mọn, chỉ nghĩa là kẻ tiểu nhơn.
― anh. (Coi chữ anh).
Tổ ― hoặc ổ ―. Ổ chim yến biển làm bằng một thứ rong biển.
Đi ăn ―. Đi tìm ổ yến mà bắt.
― bạch. Ổ yến trắng.
― huyết. Ổ yến đỏ, người ta nói nó lấy máu ra mà làm, (cũng là một thứ rong).
Một ―. Mười cân thường, nổi bốn quan.
― tai. Làm cho điếc tai, rầy tai.
― ỏi. Tiếng nổi răn.
Kêu ― ỏi. Kêu răn răn.
― sáng. Hào quang.
― bóng. Núp bóng, ẩn bóng.
― giại. Sáng chói, (thường nói về mặt trời).
― hầu. id.
― kiến. id.
Triều ―. Lễ ra mắt chung tại triều.
Bái ―. Làm lễ ra mắt.
Trúc ―. Lễ hương chức làng dâng lên mặt các vị thần trong lúc kỳ yên.
― thị. Giấy truyền rao.
Dán ― thị. Dán giấy truyền báo việc chi.
Thương ― hoặc ― thương. Lấy làm ưa thích, mến thương.
― dấu hoặc dấu ―. id.
― mến hoặc mến ―. id.
― đang. id.
― chuộng. id.
― vì. Mến thương, vì nể.
― dùng. Lấy làm chuộng dùng.
Kính ―. Đã thương mà lại vì nể.
|