Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/488

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
475
KHÁC

Khac.
 ― tử. Vị thuốc hay làm cho chặt bụng.


Khac. Bệnh.
 Dưỡng ―. Dưỡng bệnh.


Khảc. Khá, được, kham cân.
 Bất ―. Không nên, không được.
 Quí bất ― ngôn. Quí nói không được, quí lắm.


Khán. Được, dễ coi, tốt, nên, đủ, lành mạnh.
 Khả ―. Bưa bưa, dễ coi, không hay không dỡ. Vừa được ; vừa mạnh.
 Chẳng ―. Chẳng nên; chẳng được sự gì, chẳng giỏi gì.
 Không ―. id.
 Chớ ―. Tiếng cấm ngăn, chỉ nghĩa là không nên, không được.
 Mựa ―. id.
 Đâu ―. id.
 Chưa ―. Chưa được, chẳng được ; chưa nhẹ bệnh.
 Cũng ―. Cũng được, không dở đâu ; Bài nó làm cũng khá.
 Đã ―. Đã mạnh lành ; đã được vừa vừa; Nó học đã khá.
 ― chăng? Có khả chăng? Đã lành mạnh chăng? 
 ― không? id
 Học ―. Học được, học vừa được.
 Nói ―. Nói vừa được, nói vừa thông.
 Viết ―. Viết dễ coi.
 ― nói. Nên nói, đáng nói, phải nói.
 ― làm. Nên làm, đáng làm, phải làm.
 ― học. Đáng học, phải học.
 ― lắm. Được lắm, cũng là giỏi, cũng là nên.
 ― người. Nên người, tốt người, có vẻ lịch sự, không phải là xấu xa hư hèn.
 ― đứa. Nên đứa, có vẻ coi được.
 ― trai. Nên trai, không phải là xấu xa hư hèn.
 ― giàu. Có của, không phải là nghèo.
 ― khen. Đáng khen, cũng là tiếng nói lẫy : Khá khen cho mầy không biết sợ tao!.
 ― tốt. Vừa tốt, cũng là tốt.
 ― xinh. Cũng là xinh, đủ gọi là xinh.
 ― chê. Đáng chê.
 ― tua. Phải, đáng.


Khácn. Không giống, không đồng, phân biệt, không phải một thứ.
 ― lạ. Lạ lùng.
 ― xa. Chẳng giống chút nào.
 ― thói. Thói ở khác xa, không đồng một thói.
 ― cách. Cách thể không in nhau; không đồng một cách.
 ― kiểu hoặc ― cảo. Không đồng một kiểu.
 ― ý. Không còn một ý như trước. Coi nó khác ý, nó không thương mầy nữa.
 ― lòng. Không còn một dạ; không phải một lòng.
 ― dạ. id.
 ― tên. Không đồng một tên.
 ― họ. Không phải một họ.
 ― chi. Có khác gì, cũng là một thể.
 ― gì. id.
 ― nào. id.
 Chẳng ― chi. Chẳng phân biệt chi.
 Chẳng ― nào. id.
 ― thể. Cũng như, dường như. Người đời khác thể là hoa, sớm còn tối mất, nở ra lại tàn.
 Thi chẳng ―. id.
 Cùng cha ― mẹ. hoặc cùng mẹ - cha. Không đồng một cha một mẹ.
 ― dường. Dường như, cũng như.
 ― tiếng nói. Không đồng một thứ tiếng, nói tiếng không giống nhau.
 ― giọng. Giọng nói khác nhau, không phải một giọng; trở tiếng.
 ― nước. Không đồng một nước.
 ― loài. Không đồng loài.
 ― đàng. Không phải một đàng, một nẻo, không phải một đạo.
 Khi ―. Khi sau, kỳ sau. Tiếng kì hẹn, rằng không phải một khi.
 Phen ―. Phen sau.
 Chuyến ―. Chuyến sau, không phải chuyến này.
 Chỗ chẳng dành dành chỗ ―. Chỗ chẳng ưng thì còn có chỗ khác, (thường nói về sự cưới vợ lấy chồng).