Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/489

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
476
KHÁCH

Khạcn. Lấy hơi mà đưa đàm nhớt trong cổ ra khỏi miệng.
 ― giổ, hoặc giổ ―. id.


Khắcc. Một phần tư đồng hồ, một chặng đồng hồ; ăn ở mắt mò, độc ác; chạm, cắt, xoi, tỉa, gõ nhịp.
 Một ―. Một chặng đồng hồ là 15 phút, một giây lâu.
 Tức ―. Tức thì, tức lệnh.
 ― kỳ. Kỳ hẹn, định chừng nào.
 Hà ―. (Coi chữ hà).
 Khổ ―. Làm khổ, làm khúc mắt, ăn ở bất nhơn.
 Ở ―. Ở hiểm, ở độc địa.
 ― bắc. Làm khúc khổ, hay cằn nhằn, dức lác.
 ― con dấu. Chạm con dấu.
 ― tự. Chạm chữ vào dấu. Ghe có khắc tự.
 ― chữ. id.
 |  骨 銘 心  ― cốt minh tâm. Chạm xương ghi dạ, không hề quên, (nói về ơn nghĩa).
 ― sanh. Đảnh sanh, gõ sanh.


Khắcc. Chống nhau, nghịch nhau, không ưa hạp ; đặng, thắng.
衝  |   ― Xung ―. Xung nghịch cùng nhau, không ưa hạp.
忌  |   ― Kị ―. Kị nhau, đụng lấy nhau thì phải biến ra thể gì.
 ― nhau. id.
 ― hại. Kị nhau mà lại hại nhau.
 ― khoải. Tiếng chim kêu giéo giắt.
掊  |   Phẫu ―. Ăn xớ bớt, hà hiếp, (thường nói về quan lại).
 Khúc ―. Mắt mở, làm khúc khổ, từ bậc từ tầng : ăn nói khúc khắc, thì là nói từ tiếng một mà hiểm.
 Ho khúc ―. Ho từ tiếng một.
 Tương sanh tương ―. Sinh nhau rồi lại kị nhau, (nói về ngũ hành).
 Âm dương tương ―. Khi âm khi dương xung nhau, khích nhau biến ra thế gì.
 Thủy hỏa tương ―. Nước lửa nghịch nhau, phải biến ra thế gì.
 ― kỉ. Thắng mình, dẹp tinh ý. Khắc kỉ phục lể - 己 復 禮 dẹp tính ý làm làm theo lễ nghĩa.
 ― cần ― kiệm. Ăn ở cần kiệm, được đều cần kiệm.
 |  捷  ― thiệp. Đặng trận, thắng trận.


Khấcn. Chặt cho có lằn mà làm dấu.
 ― cây. Chặt cây cho có lằn, khắc mà làm dấu.
 Nói như rựa ― cột nhà. Nói chắc chắn, nói không sai lời.
 Lấc ―. Lấc xấc, hí hắc.


Kháchc. Người lạ, người ở chỗ khác mà tới nhà mình, chẳng kì gần xa; người Trung-quốc.
 ― thửa. Tiếng đôi cũng là khách.
 ― khứa. id.
 Tân ―. id.
 ― địa. Làm khách phương xa, đất nước lạ lùng.
 ― đày. Lưu lạc phương xa.
 ― qua đàng. Khách đi qua mà không ở.
 Quí ―. Khách quí.
 Thượng ―. Khách sang cả.
 Quan ―. Quan quiến cùng người lạ. Nhà nhiều quan khách.
 Quán ―. Quán đãi khách.
 Nhà ―. Nhà rước khách.
 Tiếp ―. Rước khách.
 Đãi ―. Dọn đãi cho khách ăn, tiếp rước bì bàn.
 Thiết ―. id.
 Thết ―. id.
刺  |   Thích ―. Giả khách qua đường mà giết ai.
 Cấm ―. Cấm khách ở lại.
 Trượng ―. Trọng đãi kẻ tới cùng mình.
 Có ―. Có người tới.
 Đông ―. Đông người tới.
 Mắc ―. Mắc việc tiếp rước kẻ tới cùng mình.
 Rảnh ―. Không còn phải tiếp khách ; khách tàn rồi.
 Rằng ―. Ít kẻ tới lui, bớt khách.
 Ra ―. Ra chỗ riêng để mà tiếp khách, ra nhà hầu, nhà việc mà chịu việc người ta thưa gởi, (nói về quan).
 Ngôi ―. id.