Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/493

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
480
KHANH

 Đỡ trắp nưng ―. Công chuyện kể làm hầu thiếp.
 Bức ―. Vuông khăn, cái khăn.


Khắnn. Dính cứng, đóng chặt.
 Dính ―. id.
 ― chặt. id.
 ― lấy. id.
 Nhớ ― ―. Nhớ hoài, không hề quên.
 ― ― một lòng. Dốc một lòng, quyết một lòng.


Khằnn. Bay mùi hôi khét.
 ― mùi. Có mùi tanh khét như mùi da thú vật phơi khô.
 Mùi ― ―. Có mùi hôi khét vừa vừa.


Khẩnc. Hứa chịu.
 ― vái. Cầu khẩn vái van, xin cho được việc, thì sẽ chịu thê gì.
 ― cầu. id.
 ― nguyện. id.
 ― hứa. Hứa chịu việc gì.
 Lời ― hứa. Lời khẩn nguyện.
 Hát ―. Hát vì đã có khẩn nguyện trước, hứa trước.
 ― một chầu hát. Hứa mình cầu khẩn được thì sẽ hát một chầu.
 ― một heo. Hứa sẽ dâng một heo cho đứng nào mình cầu khẩn được việc.


Khẩnc. Cầu xin.
 ― câu hoặc cầu ―. id.
 ― xin. id.
 ― khăt. id.
 ― nguyện. id.


Khẩnc. Mở mang, khai phá, (nói về đất hoang).
 Trưng ―. id.
 Khai ―. id.
 Tăng ―. Khẩn thêm, khai phá thêm, xin khai phá thêm.
 ― đất hoang. Mở đất hoang mà cày trỉa.
 Đơn ―. Đơn xin khai khẩn.
 Đất ―. Đất đã có đơn xin khai phá.
 Ruộng ―. Ruộng xin khai phá, (không phải là ruộng mua).


Khangc. (Khương)Nghỉ an, thơ thới.
 ― ninh. Bình an, sức khỏe.
 ― thới. Phước lạc.
 Bình ― (khương). Tên xứ.
 ― hi. Hiệu hoàng đế Trung-quốc trị nước từ năm 1662 cho tới 1723.


Khăngn.
 ― ―. Bộ bền chặt.
 ― thìn. Giữ một mực, một nêt.


Khẳngc.
 ― khái. Bộ mạnh mẽ, gan dạ, hết lòng.
 ― cự. Chống bang, không chịu thua.


Khẳngc. Đành lòng, ưng chịu.
 ― lòng. id.
 ― chịu. id.
 Chẳng ―. Không đành, không ưng.
 Chi ―
 Đâu ―
 Nỡ ―
 Nào ―

id.


Khẩngn. (Coi chữ khửng).


Khanhc. Tiếng xưng hô các quan lớn.
 Công ―. Hàng lục bộ.
 Cửu ―. Chín hàng quan, là lục bộ, đô sứ viện, thông chánh sử, đại lý tự khanh.
 ― tướng. Hàng quan lớn nhứt.
 Nhị ―. Quan lục bộ về bậc thứ hai.


Khanhc. Chôn.
焚 書  |  儒  Phần thư ― nho. Đốt sách chôn học trò, (chuyện nhà Tần đời vua Thỉ-hoàng).
 Lỗ ―. Nhà xí, chỗ ô uế.