Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/494

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
481
KHẠO

 Họa ―. Nguồn tai hại, chỗ tai hại dập dùa, cũng kêu là lỗ báo.


Khánhc. Đồ nhạc thưởng làm bằng đá; đồ ban thưởng có thể đeo, giống hình 2 chữ nhơn.
 Kim ―, ngân ―. Đồ nhạc đúc bằng vàng, bằng bạc, đồ ban thưởng, giống hình cái khánh.
 Ngọc ―. Đồ ban thưởng làm bằng ngọc thạch.


Khánhc. Hết.
 ― tận. Giao hết của cải cho chủ nợ mà trừ nợ.
 Cáo ―. Hết sạch tiền bạc, hết của cải.


Khánhc. Phước, lành.
 Phúc ―. Phước lạc.
 Cát ―. id.
 ― hạnh. May mắn, lấy làm may mắn, vui mắng cho.
 ― tán. Lễ mắng, (thường nói về nhà thờ hay là chùa miếu mới).
 ― hạ. Làm lễ mắng, đem lễ mắng.
 ― tiết. Ngày mắng, ngày tết.
 Gia ―. Hiệu vua Trung-quốc.
 Đồng ―. Hiệu vua Annam lên ngôi chưa được mấy năm đã thăng hà, (từ năm bính-tuất 1886 cho tới kỉ-sửu 1889).
具  Cụ ―. Phước song toàn, cha mẹ còn sức khỏe.


Khảnhn.
 Khổng ―. (Coi chữ khổng).
 Mảnh ―. Bộ nhỏ thó, ốm yếu mà có vẻ lịch sự. Mảnh khảnh người.
 Bành ―. id.


稿 Khaoc. Khô.
 Khô ―. Khô ráo, cũng là tiếng đòi.
 Khát ―. Khát, muốn uống lắm; ước muốn lắm.
 ― khát. id.
 ― ―. Tiếng nói không trong, như khi khô cổ.
 Nói tiếng ― ―. id.
 Khít ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là khít, khít rịt.


Khaoc. Đem vật ăn mà cho.
勞  ― lạo. Cho ăn uống, thết đãi. (Nói về binh lính). Khảo lạo quân sĩ.


稿 Kháon.
 Khôn ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là khôn.
 Khôn ― ráo rể. Khôn ngoan lanh lợi. (Thường nói về lời nói).
 Khước ―. Lanh lợi, thông suốt. (cũng về lời nói). Chính nghĩa khước kháo, thì là đeo vút hùm, ăn thịt quạ cho được trừ tà.
 Ăn nói khước ―. Có hai nghĩa, một là ăn nói thông suốt, hai là ăn nói bất nhơn mà không vấp.
 Khước ― lỗ miệng. Ăn nói bất nhơn. Lỗ miệng nói không vấp, ấy là lòng độc miệng dữ. .


Kháoc. Nương.
 Y ―. Nương dựa.


Khàon.
 Nói ―. Nói chuyện không ăn thua, nói chuyện bá vơ. Nói kháo mà kiếm ăn. .


Khảoc. Xét, tra, dùng hình khổ mà tra cho ra việc.
 ― hạch. (Coi chữ hạch).
 Giám ―. (Coi chữ giám).
 Chủ ―. (Coi chữ chủ).
 Sơ ―. Kẻ coi bài vở lần đầu.
 |  究  ― cứu. Tra xét, coi đi coi lại.
 Tra ―. 拷 Tra tấn theo việc hình.
扱  |   Kẹp ―. Kềm kẹp, hoặc lập thế chi hung dữ mà hỏi cho được việc gì.
 |  掠  ― lược. Dụng hình khổ mà tra.
 ― tù. Dùng hình khổ mà hỏi tra tù phạm; làm khổ khắc với ai.
 Bánh ―. Bánh kẹo cốm.
 ― tỉ. Tiếng gọi cha mẹ đã chết rồi.


Khạon.
仝  |   Tần ―. Các lái ghe giàn, các lái ghe Nam-vang. (Kêu theo tiếng Triều-châu).
 Khờ ―. Ngây dại.