Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/499

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
486
KHÍ

 ― nghẹt. Mùi khét chịu không nổi, bắt ngột thở không được, chỉ nghĩa là khét lắm.
 ― ngấm. Mùi khét dai khó chịu.
 ― ―. Vừa có mùi khét.
 ― nắng. Mùi nắng đốt da người ta, nghe ra nồng nàn.
 Cơm ―. Cơm nấu có lớp cháy, nghe những mùi khói.
 Dở ―. Dở quá, dở đọa.


Khẹtn. Tiếng khạc, tiếng kêu trong cổ.
 Khọt ―. Tiếng kêu dặp trong cổ, giống như tiếng khỉ kêu.
 Khẹt ―. Tiếng khỉ kêu, tiếng ho khạc nhẹ nhẹ.
 Dở ―. Dở lắm, dở đọa.


Khêun. Khươi ra, kéo ra, trêu chọc, gạy việc.
 ― đèn. (Coi chữ đèn).
 Cà ―
 Cần ―

Cây dài có tra gạnh có thể kẹp hai ngón chơn mà đi hỏng mặt đất, hai chơn phải có hai cây.
 Đi cà ― hoặc cần ―. Dùng hai cây có tra gạnh ấy mà đi.
 ― chọc. Trêu chọc, trêu ghẹo.
 ― gan. Chọc gan, chọc giận, làm cho tức giận.
 ― ra. Bươi ra, làm cho bày ra.
 ― việc. Khươi việc, bươi việc, gạy việc.


Khềun. Đồng nghĩa với tiếng khẻo.
 ― ra. Kéo ra, đưa ra, móc ra.
 ― trái cây. Kéo trái cây ra mà hái.
 ― móc. Cái cây có màu có thể mà móc.
 ― chơn. Lấy tay chơn, hoặc vật chi khác mà đửa mà kéo chơn kẻ khác.


Khểun.
 Chơn đi khât ―. Chơn đi hổng hớt, chơn đi không vững.


Khin. c. Tiếng chỉ ngày, giờ, đương lúc nào; khinh dị, dể duôi.
 ― xưa. Kỷ xưa, ngày xưa.
 ― kia. Ngày kia.
 ― ủy. Chừng ấy, lúc ấy.
 ― đâu. Lúc đầu, hồi đầu, ban đầu.
 ― trước. Lúc trước, hồi trước.
 ― nãy. Hồi nãy, mới đó.
 ― nào. Hồi nào, lúc nào.
 ― sau. Lúc sau, đến sau.
 Có ―. Có lúc, hoặc có.
 Một ―. Một lúc; một hồi, một thuở.
 Một hai ―. Một hai lần.
 Cũng một ― ây. Cũng trong lúc ấy.
 Đang ―. Đương lúc, đương thuở.
 Đang ― ây. Đương lúc ấy, thuở ấy.
 Đến ―. Đến lúc, đến chừng.
 Đến ― ây. Đến chừng ấy.
 Trước ―. Trước chừng.
 Sau ―. Sau lúc.
 Có ― có. Hoặc là có; có lúc có.
 Có ― không. Hoặc là không; có lúc không có.
 ― có. Đang lúc có, hoặc là có.
 ― không. Tình cờ, tự nhiên, không có chuyện gì; hoặc là không.
 Nào ―. Lúc nào, hồi nào.
 ― cá ăn kiến, ― kiến ăn cá. Ây thất thế thì kiến cũng tha bỏ.
 ― mạn. Khinh dể, dể duôi, lấy làm dể.
 ― dị. id.
 Khinh ―. id.


Khíc. Bỏ đi, không dụng nữa.
 ― thế. Bỏ đời mà đi, chết.
 Đi ―. Bỏ rớt, bỏ rơi, bỏ sót.
 Phê ―. Bỏ đi không màn, hóa ra vô dụng.


Khíc. Hơi, lưu chất, vật tản mạn trong trời đất, con mắt không ngó thấy.
 ― thanh. Khí trong, khí nhẹ.
 Thanh ―. Khí trời thanh bạch, mát mẻ.
 ― trược. Khí đục, khí nặng.
 Trược ―. Khí nặng nề, khó chịu, hơi nặng.
 ― dương. Khí thanh, khí sáng.
 ― âm. Khí trược, khí tối.
 ― độc. Khí hay làm hại, hơi độc.
 ― trời. Khí tản mạn giữa trời.
 Thiên ―. id.
 ― đất. Khí dưới đất bay lên, hơi đất.
 Tiết ―. Thì tiết lạnh nóng thế nào.